TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 722

được tiêm chủng phòng bệnh ấy: Em cháu lên đậu, nhưng cháu đã được
miễn dịch vì hồi nhỏ đã lên đậu một lần rồi.
miễn phí
- đg. Cho được khỏi phải nộp tiền phí tổn.
miễn thuế
- đgt (H. miễn: khỏi phải; thuế: thuế) Khỏi phải đóng thuế: Người bán hàng
là một bà mẹ anh hùng nên được miễn thuế.
miễn thứ
- Tha lỗi cho: Cháu dại dột, xin bác miễn thứ cho.
- MiễN TráCH Tha cho, không trách móc.
miễn trừ
- đg. Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật).
Miễn trừ thuế. Miễn trừ trách nhiệm hình sự.
miếng
- 1 dt. 1. Lượng thức ăn vừa đủ một lần cho vào miệng: ăn một miếng cắn
từng miếng. 2. Đồ ăn, cái để ăn: miếng cơm manh áo miếng ngon vật lạ có
làm mới có miếng ăn. 3. Phần nhỏ được tách ra từ vật thể lớn: cắt cho
miếng thịt chừng một cân miếng vải có được miếng đất để trồng rau.
- 2 dt. Thế đánh võ: giữ miếng học vài miếng để phòng thân.
miệng
- dt 1. Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói: ăn ngon miệng; Há
miệng chờ ho (tng); Đàn ông rộng miệng thì tài, đàn bà rộng miệng điếc tai
láng giềng (tng); Chỉ nỏ miệng thôi. 2. Người thường xuyên ăn trong một
gia đình: Một người cha phải nuôi sáu miệng. 3. Chỗ mở ra ngoài của một
đồ vật có chiều sâu: Miệng lọ; Kiến trong miệng chén có bò đi đâu; Miệng
chai. 4. Phần mở ra của một chỗ hõm trong tự nhiên: Miệng giếng; Miệng
núi lửa.
- trgt Qua lời nói chứ không qua chữ viết: Nói ; Nhắn miệng; Trao đổi
miệng; Trả lời miệng.
miệng lưỡi
- Nói người ăn nói lém lỉnh.
miệt mài

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.