được tiêm chủng phòng bệnh ấy: Em cháu lên đậu, nhưng cháu đã được
miễn dịch vì hồi nhỏ đã lên đậu một lần rồi.
miễn phí
- đg. Cho được khỏi phải nộp tiền phí tổn.
miễn thuế
- đgt (H. miễn: khỏi phải; thuế: thuế) Khỏi phải đóng thuế: Người bán hàng
là một bà mẹ anh hùng nên được miễn thuế.
miễn thứ
- Tha lỗi cho: Cháu dại dột, xin bác miễn thứ cho.
- MiễN TráCH Tha cho, không trách móc.
miễn trừ
- đg. Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật).
Miễn trừ thuế. Miễn trừ trách nhiệm hình sự.
miếng
- 1 dt. 1. Lượng thức ăn vừa đủ một lần cho vào miệng: ăn một miếng cắn
từng miếng. 2. Đồ ăn, cái để ăn: miếng cơm manh áo miếng ngon vật lạ có
làm mới có miếng ăn. 3. Phần nhỏ được tách ra từ vật thể lớn: cắt cho
miếng thịt chừng một cân miếng vải có được miếng đất để trồng rau.
- 2 dt. Thế đánh võ: giữ miếng học vài miếng để phòng thân.
miệng
- dt 1. Bộ phận ở mặt người dùng để ăn và để nói: ăn ngon miệng; Há
miệng chờ ho (tng); Đàn ông rộng miệng thì tài, đàn bà rộng miệng điếc tai
láng giềng (tng); Chỉ nỏ miệng thôi. 2. Người thường xuyên ăn trong một
gia đình: Một người cha phải nuôi sáu miệng. 3. Chỗ mở ra ngoài của một
đồ vật có chiều sâu: Miệng lọ; Kiến trong miệng chén có bò đi đâu; Miệng
chai. 4. Phần mở ra của một chỗ hõm trong tự nhiên: Miệng giếng; Miệng
núi lửa.
- trgt Qua lời nói chứ không qua chữ viết: Nói ; Nhắn miệng; Trao đổi
miệng; Trả lời miệng.
miệng lưỡi
- Nói người ăn nói lém lỉnh.
miệt mài