rất minh mẫn. cần phải minh mẫn tỉnh táo.
mình
- 1 dt 1. Phần thân thể người ta, không kể đầu và chân tay: Rửa mình trước
khi đi ngủ. 2. Thân thể nói chung: Mình già sức yếu; ốc chẳng mang nổi
mình ốc lại còn làm cọc cho rêu (cd).
- 2 đt 1. Đại từ ngôi thứ nhất số ít dùng trong trường hợp thân mật: Cậu đi
chơi với mình đi. 2. Đại từ ngôi thứ nhất số nhiều: Nhiều người ngoại quốc
đến thăm nước mình. 3. Đại từ ngôi thứ hai số ít dùng trong trường hợp
thân mật: Mình về mình nhớ ta chăng (cd). 4. Từ chồng hay vợ dùng để nói
với nhau: Tôi đi chợ, mình trông con nhé. 5. Đại từ ngôi thứ ba trong một
số trường hợp: Nó tự cho mình là giỏi.
mít
- d. Loài cây cùng họ với dâu tằm, thân có nhựa mủ, quả kép lớn có gai và
chứa nhiều múi, vị ngọt và thơm.
- t. Ngu tối, không biết gì cả (thtục): Hỏi đâu mít đấy.
mò
- 1 d. Bọ nhỏ, thường có ở ổ gà hoặc sống kí sinh trên mình gà, đốt rất
ngứa.
- 2 d. Cây bụi nhỏ mọc hoang, lá to, mùi hôi, hoa đỏ hay trắng tập trung
thành cụm ở ngọn, nhị thò ra ngoài.
- 3 đg. 1 Sờ tìm khi không thể nhìn thấy được (thường là trong nước, trong
bóng tối). Mò cá. Mò cua bắt ốc. Tối quá, không biết đằng nào mà mò.
Ruộng ngập sâu, phải gặt mò. 2 Tìm một cách hú hoạ, may rủi vì không có
căn cứ. Không mò ra đầu mối. Mò mãi cũng tìm ra đáp số. Đoán mò. Nói
mò*. 3 (kng.). Tìm đến một cách không đàng hoàng. Kẻ gian mò vào nhà.
Xó xỉnh nào nó cũng mò đến.
mỏ
- 1 dt. 1. Phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng loài chim: mỏ chim con sáo
mỏ vàng. 2. Bộ phận một số vật có hình dạng như mỏ chim: mỏ hàn mỏ
neo.
- 2 dt. Nơi tập trung khoáng sản dưới đất với trữ lượng lớn: Nước ta có
nhiều mỏ quý khai mỏ.