- t. Ở trạng thái tập trung và bị lôi cuốn vào công việc đến mức như không
một lúc nào có thể rời ra. Học tập miệt mài. Miệt mài với nhiệm vụ.
miêu tả
- đgt. Dùng ngôn ngữ hoặc màu sắc, đường nét, nhạc điệu để làm cho người
khác hình dung được hình thức các sự vật hoặc hình dáng, tâm trạng trong
khung cảnh nào đó: miêu tả cảnh nông thôn ngày mùa khó có thể miêu tả
được tâm trạng chúng tôi khi đặt chân đến miền đất mới này.
miếu
- dt Đền thờ nhỏ: Chùa Một cột là cái miếu cất lên trên đầu cái cột đá lớn
trong giữa ao hồ (Trương Vĩnh Kí); Sau khi cha tôi mất, dân làng này đã
lập miếu thờ (Sơn-tùng).
mỉm cười
- Cười hơi hé miệng và không thành tiếng.
mím
- đg. Ngậm chặt môi, miệng lại, không để còn khe hở. Mím môi. Vết
thương đã mím miệng.
mìn
- (F. mine) dt. Khối thuốc nổ gắn kíp nổ, chôn chặt để công phá, sát thương:
đặt mìn diệt xe tăng địch nổ mìn phá đá.
minh bạch
- tt, trgt (H. minh: sáng; bạch: trắng) Rõ ràng: Trở về minh bạch nói tường
(K); Phân tích minh bạch; Chúng tôi lấy sự minh bạch làm trọng
(DgQgHàm); Thực hiện công khai, minh bạch tài chính, thu chi (LKPhiêu).
minh châu
- Viên ngọc sáng.
minh họa
- minh hoạ đg. Làm rõ thêm, sinh động thêm nội dung của tác phẩm văn
học hoặc của bản trình bày, bằng hình vẽ hoặc những hình thức dễ thấy, dễ
hiểu, dễ cảm. Vẽ tranh minh hoạ truyện ngắn. Buổi nói chuyện có chiếu
phim minh hoạ.
minh mẫn
- tt. Sáng suốt và tinh tường, không bị nhầm lẫn: già rồi nhưng cụ vẫn còn