TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 725

mỏ neo
- dt Dụng cụ bằng sắt nặng có mỏ quặp để thả xuống đáy nước cho tàu
thuyền ở yên tại chỗ, khỏi trôi đi: Tàu đến bến, người ta vội bỏ mỏ neo
xuống nước.
mỏ vịt
- Dụng cụ y khoa hình giống mỏ con vịt, dùng để khám âm đạo của phụ nữ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.