TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 727

4. Bịa ra: Vì nó mọc chuyện mà vợ chồng nhà ấy cãi nhau.
mọc răng
- đgt Nói trẻ em bắt đầu có răng: Con đã mọc răng, nói năng chi nữa (cd).
moi
- d. Loài tôm biển nhỏ, thường dùng làm mắm.
- đg. 1. Bới, khoét để kéo ra: Moi ruột cá. 2. Dùng mẹo làm cho người ta
phải nói ra những điều không muốn nói: Moi chuyện.
mọi
- 1 d. 1 Người dân tộc thiểu số, văn hoá và đời sống còn lạc hậu (hàm ý
khinh miệt, theo quan điểm kì thị dân tộc thời phong kiến, thực dân). 2
(kng.). Đầy tớ (hàm ý phải phục vụ một cách vô nghĩa). Làm mọi không
công.
- 2 d. (dùng phụ trước d.). 1 Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm
tất cả sự vật được nói đến. Mọi người đều tán thành. Giúp đỡ về mọi mặt.
Tranh thủ mọi lúc mọi nơi. 2 Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm
tất cả những khoảng thời gian được nói đến, thuộc về trước đây, cho đến
nay. Mọi ngày anh ấy về sớm. Mọi lần, không chờ lâu như thế.
mõm
- dt. 1. Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú: mõm lợn mõm bò. 2.
Miệng của người (hàm ý khinh bỉ): việc gì mà chõ mõm vào chuyện riêng
của người ta. 3. Phần đầu cùng, đầu mút của một số vật: vá lại mõm giày.
mòn
- đgt, trgt Hao dần đi; Mất dần đi: Nước chảy đá mòn (tng); Đá mòn nhưng
dạ chẳng mòn (cd).
món
- Từ đặt trước những danh từ chỉ đơn vị vật cụ thể hoặc khái niệm thường
có thành phần không đơn giản: Món tiền; Món quà; Món toán; Món võ.
mong
- đg. 1 Ở trạng thái trông ngóng, đợi chờ điều gì, việc gì đó xảy ra. Mong
cho chóng đến Tết. Hạn hán mong mưa. Mong như mong mẹ về chợ. 2 Có
nguyện vọng rằng, ước muốn rằng (thường dùng không có chủ ngữ, để nói
lên điều mong ước của mình với người khác). Chỉ mong ông bà mạnh khoẻ.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.