TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 729

mô hình
- d. 1 Vật cùng hình dạng nhưng làm thu nhỏ lại nhiều, mô phỏng cấu tạo
và hoạt động của một vật khác để trình bày, nghiên cứu. Mô hình máy bay.
Triển lãm mô hình nhà ở kiểu mới. 2 Hình thức diễn đạt hết sức gọn theo
một ngôn ngữ nào đó các đặc trưng chủ yếu của một đối tượng, để nghiên
cứu đối tượng ấy. Mô hình của câu đơn.
mô phạm
- tt. Mẫu mực, khuôn mẫu để mọi người noi theo: nhà giáo mô phạm một
con người mô phạm.
mô phỏng
- đgt (H. mô: cái mẫu; phỏng: bắt chước làm theo) Bắt chước làm theo một
cái mẫu: Kiểu nhà này là mô phỏng kiểu nhà của anh đấy.
mô tả
- Nh. Miêu tả: Mô tả cuộc sống của nhân dân.
mô tô
- x. môtô.
mô tơ
- mô-tơ (F. moteur) dt. Động cơ, máy biến dạng năng lượng nào đó thành
cơ năng.
mồ
- dt (cn. mả, mộ) ụ đất ở trên chỗ chôn xác người chết: Trải bao thỏ lặn, ác
tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm (K).
mồ côi
- t. Nói trẻ đã mất cha hay mẹ hoặc cả hai.
mồ hôi
- d. 1 Chất nước bài tiết qua lỗ chân lông ở da. Vã mồ hôi. Sợ toát mồ hôi.
2 Mồ hôi đổ ra của con người, được coi là tượng trưng cho công sức lao
động khó nhọc. Đem mồ hôi đổi lấy bát cơm. Đổ mồ hôi trên đồng ruộng.
mổ
- 1 đgt. 1. (Chim, gà...) nhặt thức ăn hoặc cắp mỏ vào đâu: gà mổ thóc nuôi
cò, cò mổ mắt (tng.). 2. ăn cắp: Bọn chúng nó mổ mất chiếc va li một hành
khách.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.