Mong anh thông cảm. Mong sớm gặp lại nhau. 3 (dùng không có chủ ngữ).
Có thể có được hi vọng; hòng. Phải nỗ lực nhiều hơn nữa mới mong đạt kết
quả.
mong manh
- dt. 1. Mỏng manh: Chiếc lá mong manh. 2. Nhỏ nhoi, không bền chắc,
khó có thể tồn tại được: mạng sống bị đe doạ, khả năng sống chỉ mong
manh mà thôi. 3. Không chắc chắn, rõ ràng đối với điều nghe được, thấy
được: nghe mong manh thế thôi ở nhà mới biết mong manh, nửa tin nửa
ngờ.
mỏng
- tt 1. Có bề dày rất nhỏ; Không dày: Tờ giấy mỏng; Vải mỏng. 2. Nói thân
phận kém cỏi: Trông người lại ngẫm đến ta, một dày, một mỏng biết là có
nên (cd).
- trgt Nói rải rộng ra: Dàn ra; Căng mỏng ra.
mỏng tanh
- Mỏng lắm: Bìa sách mỏng tanh.
móng vuốt
- d. (id.). Như nanh vuốt.
mót
- 1 đgt. Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi: cháu bé mót
đái.
- 2 đgt. Nhặt nhạnh các thứ rơi vãi, bỏ sót: mót khoai, mót lúa Muốn ăn
cơm ngon, lấy con nhà đi mót, muốn ăn canh ngọt, lấy con nhà bắt cua
(tng.).
mọt
- dt 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Kẻ
đẽo khoét của dân: Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ.
- tt Bị đục: Ghế mọt; Ngô mọt.
mô
- d. Đống đất: San hết các mô rồi đánh luống.
- d. Tập hợp những tế bào cùng thực hiện một nhiệm vụ sinh lý.
- (đph) ph. Nh. Đâu: Đi mô rứa ?