TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 728

Mong anh thông cảm. Mong sớm gặp lại nhau. 3 (dùng không có chủ ngữ).
Có thể có được hi vọng; hòng. Phải nỗ lực nhiều hơn nữa mới mong đạt kết
quả.
mong manh
- dt. 1. Mỏng manh: Chiếc lá mong manh. 2. Nhỏ nhoi, không bền chắc,
khó có thể tồn tại được: mạng sống bị đe doạ, khả năng sống chỉ mong
manh mà thôi. 3. Không chắc chắn, rõ ràng đối với điều nghe được, thấy
được: nghe mong manh thế thôi ở nhà mới biết mong manh, nửa tin nửa
ngờ.
mỏng
- tt 1. Có bề dày rất nhỏ; Không dày: Tờ giấy mỏng; Vải mỏng. 2. Nói thân
phận kém cỏi: Trông người lại ngẫm đến ta, một dày, một mỏng biết là có
nên (cd).
- trgt Nói rải rộng ra: Dàn ra; Căng mỏng ra.
mỏng tanh
- Mỏng lắm: Bìa sách mỏng tanh.
móng vuốt
- d. (id.). Như nanh vuốt.
mót
- 1 đgt. Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi: cháu bé mót
đái.
- 2 đgt. Nhặt nhạnh các thứ rơi vãi, bỏ sót: mót khoai, mót lúa Muốn ăn
cơm ngon, lấy con nhà đi mót, muốn ăn canh ngọt, lấy con nhà bắt cua
(tng.).
mọt
- dt 1. Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô: Mọt gỗ; Mọt ngô. 2. Kẻ
đẽo khoét của dân: Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ.
- tt Bị đục: Ghế mọt; Ngô mọt.

- d. Đống đất: San hết các mô rồi đánh luống.
- d. Tập hợp những tế bào cùng thực hiện một nhiệm vụ sinh lý.
- (đph) ph. Nh. Đâu: Đi mô rứa ?

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.