- 2 đgt. 1. Dùng dao rạch bụng các con vật: mổ cá mổ gà. 2. Phẫu thuật trên
cơ thể, chữa bệnh, cứu người: mổ dạ dày mổ lấy viên đạn ở đùi. 3. Giết gia
súc để lấy thịt: mổ trâu ăn mừng ầm ầm như mổ bò. 4. Bán với giá cắt cổ
để kiếm nhiều lời lãi: bán cho khách hàng quen mà vẫn mổ.
mổ xẻ
- đgt 1. Dùng dao đặc biệt để phẫu thuật: Bác sĩ ấy đã quen mổ xẻ từ nhiều
năm nay. 2. Phân tích từng chi tiết của một vấn đề để làm rõ sự thật: Vấn đề
đó đã được hội nghị mổ xẻ kĩ càng.
mộ chí
- Bia con bằng đá, ghi tên tuổi quê quán người chết, đặt ở chân mộ.
mộ địa
- d. (cũ). Nghĩa địa.
mộ phần
- dt., trtr. Ngôi mộ: tu sửa mộ phần cho ông cụ.
mộc mạc
- tt 1. Chất phác, không chải chuốt: Mộc mạc ưa nhìn, lọ điểm trang
(NĐM). 2. Không hoa hoét: Quà nhà quê mộc mạc, ngon và lành (Ng-
hồng).
môi
- Cg. Muôi. d. Thứ thìa lớn dùng để đơm canh.
- d. Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng: Môi hở răng lạnh (tng).
- d. Người bện bằng rơm để phụ đồng.
- d. Người làm mối: Bà môi.
môi giới
- d. Người làm trung gian để cho hai bên tiếp xúc, giao thiệp với nhau. Làm
môi giới hoà giải.
mồi
- 1 dt. Đồi mồi, nói tắt: tóc bạc da mồi.
- 2 I. dt. 1. Những thứ động vật tìm kiếm, săn đuổi để ăn nói chung: chim
kiếm mồi cho con cá đớp mồi hổ rình mồi. 2. Thức nhắm: có rượu mà thiếu
mồi bọn trẻ uống tốn mồi lắm. 3. Con vật dùng để nhử con vật khác cùng
loài: chó mái chim mồi (tng). 4. Những thứ cuốn hút nhử người ta vào cạm