TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 730

- 2 đgt. 1. Dùng dao rạch bụng các con vật: mổ cá mổ gà. 2. Phẫu thuật trên
cơ thể, chữa bệnh, cứu người: mổ dạ dày mổ lấy viên đạn ở đùi. 3. Giết gia
súc để lấy thịt: mổ trâu ăn mừng ầm ầm như mổ bò. 4. Bán với giá cắt cổ
để kiếm nhiều lời lãi: bán cho khách hàng quen mà vẫn mổ.
mổ xẻ
- đgt 1. Dùng dao đặc biệt để phẫu thuật: Bác sĩ ấy đã quen mổ xẻ từ nhiều
năm nay. 2. Phân tích từng chi tiết của một vấn đề để làm rõ sự thật: Vấn đề
đó đã được hội nghị mổ xẻ kĩ càng.
mộ chí
- Bia con bằng đá, ghi tên tuổi quê quán người chết, đặt ở chân mộ.
mộ địa
- d. (cũ). Nghĩa địa.
mộ phần
- dt., trtr. Ngôi mộ: tu sửa mộ phần cho ông cụ.
mộc mạc
- tt 1. Chất phác, không chải chuốt: Mộc mạc ưa nhìn, lọ điểm trang
(NĐM). 2. Không hoa hoét: Quà nhà quê mộc mạc, ngon và lành (Ng-
hồng).
môi
- Cg. Muôi. d. Thứ thìa lớn dùng để đơm canh.
- d. Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng: Môi hở răng lạnh (tng).
- d. Người bện bằng rơm để phụ đồng.
- d. Người làm mối: Bà môi.
môi giới
- d. Người làm trung gian để cho hai bên tiếp xúc, giao thiệp với nhau. Làm
môi giới hoà giải.
mồi
- 1 dt. Đồi mồi, nói tắt: tóc bạc da mồi.
- 2 I. dt. 1. Những thứ động vật tìm kiếm, săn đuổi để ăn nói chung: chim
kiếm mồi cho con cá đớp mồi hổ rình mồi. 2. Thức nhắm: có rượu mà thiếu
mồi bọn trẻ uống tốn mồi lắm. 3. Con vật dùng để nhử con vật khác cùng
loài: chó mái chim mồi (tng). 4. Những thứ cuốn hút nhử người ta vào cạm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.