- dt (H. môn: cửa nhà thầy học; đệ: em) Học trò của một người thầy: Các
môn đệ của cụ đồ đều đến họp đồng môn.
môn học
- Bộ phận của chương trình học gồm những tri thức về một khoa học nhất
định.
môn phái
- d. (cũ). Trường phái.
mông
- 1 dt. Mảng thịt dày, chắc ở hai bên hậu môn: tiêm vào mông.
- 2 dt, cổ (kết hợp hạn chế) Phần bầu trời phía trên cánh đồng: đồng không
mông quạnh.
- (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ
Việt Nam (x. Phụ lục).
- (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Mông.
mông quạnh
- tt Mông mênh và quạnh quẽ: Đồng không mông quạnh (tng).
mộng
- d. Mầm mới nhú ra ở hạt thóc, hạt đỗ: Thóc đã mọc mộng.
- d. Màng trắng đục che con ngươi: Mắt đau có mộng.
- d. Đầu gỗ đẽo vừa vặn để lắp vào một lỗ đục ở miếng gỗ khác: Mộng cửa.
- d. 1. Hình ảnh của sự vật hiện ra trong giấc ngủ. 2. Điều đẹp đẽ mà người
ta mong ước: Một tòa nhà ba tầng, đó là cái mộng của đời hắn.
- Nói trâu bò to béo: Bò mộng, trâu mộng.
mộng du
- đg. Nằm mơ thấy đi chơi. Mộng du nơi tiên cảnh.
mộng mị
- I. dt. Mộng chiêm bao nói chung: ban đêm thường mộng mị điều ghê rợn.
II. tt. Viển vông, hão huyền, không thực tế: Tất cả đều là những điều mộng
mị.
mốt
- 1 dt (đph) Ngày ba: Mai làm tốt, mốt đui (tng).
- 2 dt (Pháp: mode) Kiểu theo thời trang: ăn mặc theo mốt mới.