TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 732

- dt (H. môn: cửa nhà thầy học; đệ: em) Học trò của một người thầy: Các
môn đệ của cụ đồ đều đến họp đồng môn.
môn học
- Bộ phận của chương trình học gồm những tri thức về một khoa học nhất
định.
môn phái
- d. (cũ). Trường phái.
mông
- 1 dt. Mảng thịt dày, chắc ở hai bên hậu môn: tiêm vào mông.
- 2 dt, cổ (kết hợp hạn chế) Phần bầu trời phía trên cánh đồng: đồng không
mông quạnh.
- (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ
Việt Nam (x. Phụ lục).
- (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Mông.
mông quạnh
- tt Mông mênh và quạnh quẽ: Đồng không mông quạnh (tng).
mộng
- d. Mầm mới nhú ra ở hạt thóc, hạt đỗ: Thóc đã mọc mộng.
- d. Màng trắng đục che con ngươi: Mắt đau có mộng.
- d. Đầu gỗ đẽo vừa vặn để lắp vào một lỗ đục ở miếng gỗ khác: Mộng cửa.
- d. 1. Hình ảnh của sự vật hiện ra trong giấc ngủ. 2. Điều đẹp đẽ mà người
ta mong ước: Một tòa nhà ba tầng, đó là cái mộng của đời hắn.
- Nói trâu bò to béo: Bò mộng, trâu mộng.
mộng du
- đg. Nằm mơ thấy đi chơi. Mộng du nơi tiên cảnh.
mộng mị
- I. dt. Mộng chiêm bao nói chung: ban đêm thường mộng mị điều ghê rợn.
II. tt. Viển vông, hão huyền, không thực tế: Tất cả đều là những điều mộng
mị.
mốt
- 1 dt (đph) Ngày ba: Mai làm tốt, mốt đui (tng).
- 2 dt (Pháp: mode) Kiểu theo thời trang: ăn mặc theo mốt mới.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.