TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 734

- đgt ước ao thực hiện được điều mong mỏi: Mơ ước được đi du lịch ở
nước ngoài.
- dt Điều ao ước: Bốn nghìn năm cũ bao (Tố-hữu).
mờ
- t. 1. Sáng rất yếu: Đèn mờ. 2. Hiện không rõ nét: Núi còn mờ trong sương
buổi sáng; ảnh mờ. 3. Cho ánh sáng truyền qua nhưng không cho thấy rõ
những vật ở đàng sau: Thủy tinh mờ.
mở
- đg. 1 Làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị đóng kín, khép kín, bịt kín,
mà trong ngoài, bên này bên kia thông được với nhau. Mở cửa phòng. Mở
nắp hộp. Mở một lối đi. Cửa sổ mở ra vườn hoa. Một hệ thống mở (không
khép kín). Mở lượng hải hà (b.). 2 Làm cho hoặc ở trạng thái không còn bị
thu nhỏ, dồn, ép, gấp, v.v. lại, mà được trải rộng, xoè rộng ra. Mở tờ báo ra
xem. Mở ví. Cánh đồng mở ra bao la. Mở hết tốc lực. Mở trí. 3 Làm cho
máy móc không còn bị đóng lại nữa mà chuyển sang trạng thái hoạt động.
Mở đài nghe tin. Mở quạt điện. Mở máy. 4 Tổ chức ra cơ sở sản xuất, cơ
quan văn hoá và làm cho bắt đầu hoạt động. Mở xưởng dệt. Bệnh viện,
trường học được mở khắp nơi. 5 Tổ chức ra và bắt đầu tiến hành. Mở cuộc
điều tra. Mở hội. Mở chiến dịch. 6 Làm xuất hiện một tình hình, một thời kì
mới đầy triển vọng. Thắng lợi đã mở ra một cục diện mới.
mở đầu
- đgt. Bắt đầu một quá trình, một loạt sự kiện: mở đầu cuộc họp trận mở
đầu giải bóng đá.
mở màn
- đgt 1. Bắt đầu biểu diễn trên sân khấu: Đúng tám giờ, vở kịch mở màn. 2.
Bắt đầu làm một việc gì quan trọng: Trận mở màn giành thắng lợi giòn giã
(VNgGiáp).
mở mang
- Làm cho mỗi ngày một lớn rộng: Mở mang công nghiệp; Mở mang trí
tuệ.
mở mắt
- đg. 1 (kng.). Mới ngủ dậy, buổi sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.