TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 733

- tt Đúng theo thời trang, thời thượng: Như thế mới chứ.
- 3 st Từ đặt sau các số chẵn tỏ thêm một đơn vị tiếp theo: Hai mươi mốt;
Một trăm mốt; Một vạn mốt; Một mét mốt.
một
- I. t. Bằng số thứ nhất trong loạt số nguyên tự nhiên và biểu thị đơn vị:
Mỗi sáng ăn một bát phở. II. ph. Mỗi lần, mỗi tập hợp: Uống hai viên một;
Buộc sách làm nhiều bó, năm quyển một. III. d. 1. Cái hợp thành một khối
không thể phân chia: Nước Việt Nam là một, dân tộc Việt Nam là một (Hồ
Chí Minh). 2. Điều duy nhất, không thể có cái tương đương: Chân lý chỉ là
một.
một chút
- d. Một mức nào đó thôi, không đáng kể. Mầm cây mới nhú lên một chút.
Có được một chút thành tích. Chờ cho một chút.
một vài
- dt. Một hoặc hai, với số lượng không nhiều: nghỉ một vài ngày Một vài
người không tán thành ý kiến đó.

- 1 dt (thực) Loài cây cùng họ với mận, quả có vị chua, thường được muối
làm ô mai: Hoa mơ lại trắng vườn cam lại vàng (Tố-hữu).
- 2 dt (thực) Loài cây leo lá có lông, thường mọc hoang, cũng nói là mơ
lông: Lá mơ là một vị thuốc Đông y dùng chữa bệnh lị.
- 3 đgt 1. Thấy trong khi ngủ: Đêm đêm mơ thấy vợ về. 2. Mong ước: Giọt
mưa cửu hạn còn mơ đến rày (CgO).
mơ hồ
- t. Không rõ rệt, thiếu chính xác: Lời nói mơ hồ.
mơ mộng
- đg. Say mê theo những hình ảnh tốt đẹp nhưng xa vời, thoát li thực tế.
Tuổi trẻ hay mơ mộng. Tâm hồn mơ mộng.
mơ tưởng
- đgt. Mong mỏi ước ao một cách hão huyền: mơ tưởng những chuyện đâu
đâu tốt nhất là đừng mơ tưởng những gì cao xa quá.
mơ ước

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.