TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 705

- đgt (H. nhận: nhận) Nhận liều: Hắn mạo nhận là chiến sĩ tuy chưa hề là bộ
đội.
mát
- t. ph. 1. Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức: Trời về chiều
đã mát; Quạt cho mát. 2. Có tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi
đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh: Dưa hấu mát. 3. Mỉa mai, khinh hay
giận một cách ngọt ngào: Nói mát; Cười mát.
- t. Hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân: Bơ lạc nặng ba lạng mát,
thêm mươi củ vào cho đủ.
mạt
- 1 d. x. bọ mạt.
- 2 d. Vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập. Mạt cưa*. Mạt
sắt. Đá mạt. Các vị thuốc được tán mạt (tán cho thành vụn nhỏ).
- 3 t. (kết hợp hạn chế). 1 (kng.; dùng đi đôi với cũng). Ở vào mức đạt được
thấp nhất, tồi nhất. Ngày nào mạt nhất cũng kiếm được đủ ăn. Mạt lắm
cũng câu được vài con cá nhép. 2 Thuộc hạng thấp, kém, đáng coi thường,
coi khinh nhất. Đồ mạt! (tiếng rủa). Rẻ mạt*. Mạt hạng*. 3 Ở vào giai đoạn
cuối cùng và suy tàn. Thời Lê mạt. Đã đến hồi mạt. Lúc mạt thời.
mạt cưa
- dt. Vụn gỗ do cưa xẻ làm rơi ra: lấy mạt cưa nhóm bếp mạt cưa mướp
đắng.
mạt sát
- đgt (mạt: xoá bỏ; sát: rất) Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người
ta: Mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường
(NgCgHoan).
mạt vận
- Vận cuối, vận suy tàn.
mau
- t. (kng.). 1 Có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc
hoạt động đạt kết quả; chóng. Mau khô. Vết thương mau lành. Mau hỏng.
Mau lớn. 2 Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối
ít thời gian để hoạt động đạt kết quả; nhanh. Chạy mau kẻo muộn. Làm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.