- đgt (H. nhận: nhận) Nhận liều: Hắn mạo nhận là chiến sĩ tuy chưa hề là bộ
đội.
mát
- t. ph. 1. Dịu, hết nóng bức; làm cho dịu hay hết nóng bức: Trời về chiều
đã mát; Quạt cho mát. 2. Có tác dụng làm cho khoan khoái dễ chịu như khi
đang nóng được ăn hay uống đồ lạnh: Dưa hấu mát. 3. Mỉa mai, khinh hay
giận một cách ngọt ngào: Nói mát; Cười mát.
- t. Hụt một chút so với trọng lượng ghi trên cân: Bơ lạc nặng ba lạng mát,
thêm mươi củ vào cho đủ.
mạt
- 1 d. x. bọ mạt.
- 2 d. Vụn nhỏ của gỗ, sắt, đá, v.v. rơi ra khi cưa, giũa, đập. Mạt cưa*. Mạt
sắt. Đá mạt. Các vị thuốc được tán mạt (tán cho thành vụn nhỏ).
- 3 t. (kết hợp hạn chế). 1 (kng.; dùng đi đôi với cũng). Ở vào mức đạt được
thấp nhất, tồi nhất. Ngày nào mạt nhất cũng kiếm được đủ ăn. Mạt lắm
cũng câu được vài con cá nhép. 2 Thuộc hạng thấp, kém, đáng coi thường,
coi khinh nhất. Đồ mạt! (tiếng rủa). Rẻ mạt*. Mạt hạng*. 3 Ở vào giai đoạn
cuối cùng và suy tàn. Thời Lê mạt. Đã đến hồi mạt. Lúc mạt thời.
mạt cưa
- dt. Vụn gỗ do cưa xẻ làm rơi ra: lấy mạt cưa nhóm bếp mạt cưa mướp
đắng.
mạt sát
- đgt (mạt: xoá bỏ; sát: rất) Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người
ta: Mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường
(NgCgHoan).
mạt vận
- Vận cuối, vận suy tàn.
mau
- t. (kng.). 1 Có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc
hoạt động đạt kết quả; chóng. Mau khô. Vết thương mau lành. Mau hỏng.
Mau lớn. 2 Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối
ít thời gian để hoạt động đạt kết quả; nhanh. Chạy mau kẻo muộn. Làm