TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 703

mạng lưới
- d. 1. Hệ thống dây hoặc đường nối với nhau, hình dung ra như một cái
lưới: Mạng lưới điện; Mạng lưới giao thông. 2. Toàn thể những cá nhân
hoặc những người hợp thành tổ chức ngoài một tổ chức hay một cơ quan và
hoạt động cho tổ chức hay cơ quan đó: Mạng lưới phóng viên; Mạng lưới
cộng tác viên.
mạng mỡ
- d. Phần hai bên bụng ứng với thắt lưng.
mạng nhện
- dt. Lưới do nhện giăng tơ để bắt mối: Trần nhà đầy mạng nhện.
manh
- 1 dt Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh: áo quần bán hết, một manh
chẳng còn (cd); Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một manh chiếu rách.
- tt Rách rưới: Quần dẫn quần manh (tng).
- 2 dt (Pháp: main) Thếp giấy: Mua một manh giấy về đóng vở.
manh mối
- Đầu đuôi một sự việc: Chưa tìm ra manh mối vụ trộm.
manh nha
- đg. Mới có mầm mống, mới nảy sinh. Giai đoạn manh nha.
manh tâm
- đgt. Phát sinh tâm địa xấu xa: manh tâm cướp công bạn.
mành
- 1 dt Thuyền buồm lớn: Các mành Nghệ hẹn gặp nhau ở đây (NgTuân).
- 2 dt Đồ bằng nan tre ghép bằng dây gai hay sợi móc dùng để che cho bớt
ánh nắng: Bóng nga thấp thoáng dưới mành (K); Buồn, quấn mành trông,
trông chẳng thấy (Tản-đà).
- 3 tt Mỏng mảnh, dễ đứt: Đố ai gỡ mối tơ mành cho xong (K).
mảnh mai
- t. Mảnh, trông có vẻ yếu nhưng dễ ưa. Thân hình mảnh mai. Đôi lông
mày mảnh mai như lá liễu.
mãnh liệt
- tt. Mạnh mẽ và dữ dội: cuộc tiến công mãnh liệt tình yêu mãnh liệt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.