TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 704

mãnh thú
- dt (H. thú: loài vật có bốn chân) Con thú dữ: Vườn bách thú đã có thêm
một số mãnh thú.
mánh lới
- Nh. Mánh khóe: Dùng mánh lới để mua chuộc.
mạnh
- t. 1 Có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương. Đội bóng
mạnh. Thế mạnh. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng.). 2 Có khả năng, tác dụng
tương đối lớn hơn so với các mặt khác, các phương diện khác. Chỗ mạnh.
Mặt mạnh. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu. 3 Có khả năng tác
động đến các giác quan trên mức bình thường nhiều. Rượu mạnh. Thuốc an
thần mạnh. 4 Có cường độ hoạt động lớn, gây tác động và hiệu quả đáng
kể. Đóng mạnh vào tường. Phát triển mạnh. Gió mạnh lên. Dòng điện
mạnh. 5 (dùng trước một số d. chỉ bộ phận cơ thể). Có cử chỉ, hành động
dứt khoát, không rụt rè, không e ngại; bạo. Bước mạnh chân. Mạnh
miệng*. Mạnh tay*. 6 (ph.). Khoẻ, không đau yếu. Gia đình vẫn mạnh. Đau
mới mạnh (ốm mới khỏi).
mạnh dạn
- tt. Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh: chủ
trương mạnh dạn mạnh dạn phát biểu mạnh dạn sử dụng cán bộ trẻ.
mạnh khỏe
- mạnh khoẻ tt Giữ được sức khoẻ tốt, không ốm đau: Tinh thần vẫn sáng
suốt, thân thể vẫn mạnh khoẻ (HCM).
mao quản
- ống có lòng rất nhỏ.
mào
- d. Phần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật. Mào của con
gà trống. Mào công.
mạo hiểm
- đgt. Liều lĩnh làm, bất chấp mọi nguy hiểm, tai hoạ dường như được biết
trước: hành động mạo hiểm phải tính toán cẩn thận không nên mạo hiểm.
mạo nhận

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.