mãnh thú
- dt (H. thú: loài vật có bốn chân) Con thú dữ: Vườn bách thú đã có thêm
một số mãnh thú.
mánh lới
- Nh. Mánh khóe: Dùng mánh lới để mua chuộc.
mạnh
- t. 1 Có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương. Đội bóng
mạnh. Thế mạnh. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền (tng.). 2 Có khả năng, tác dụng
tương đối lớn hơn so với các mặt khác, các phương diện khác. Chỗ mạnh.
Mặt mạnh. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu. 3 Có khả năng tác
động đến các giác quan trên mức bình thường nhiều. Rượu mạnh. Thuốc an
thần mạnh. 4 Có cường độ hoạt động lớn, gây tác động và hiệu quả đáng
kể. Đóng mạnh vào tường. Phát triển mạnh. Gió mạnh lên. Dòng điện
mạnh. 5 (dùng trước một số d. chỉ bộ phận cơ thể). Có cử chỉ, hành động
dứt khoát, không rụt rè, không e ngại; bạo. Bước mạnh chân. Mạnh
miệng*. Mạnh tay*. 6 (ph.). Khoẻ, không đau yếu. Gia đình vẫn mạnh. Đau
mới mạnh (ốm mới khỏi).
mạnh dạn
- tt. Táo bạo, dám làm những việc mà nhiều người còn e ngại, né tránh: chủ
trương mạnh dạn mạnh dạn phát biểu mạnh dạn sử dụng cán bộ trẻ.
mạnh khỏe
- mạnh khoẻ tt Giữ được sức khoẻ tốt, không ốm đau: Tinh thần vẫn sáng
suốt, thân thể vẫn mạnh khoẻ (HCM).
mao quản
- ống có lòng rất nhỏ.
mào
- d. Phần lông hay thịt mọc nhô cao trên đầu một số loài vật. Mào của con
gà trống. Mào công.
mạo hiểm
- đgt. Liều lĩnh làm, bất chấp mọi nguy hiểm, tai hoạ dường như được biết
trước: hành động mạo hiểm phải tính toán cẩn thận không nên mạo hiểm.
mạo nhận