TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 702

màng trinh
- dt. Lớp mô mỏng chắn ngang lỗ âm đạo của người.
mảng
- 1 dt Bè làm bằng nhiều thân cây tre ghép lại: Bốn người đẩy mảng, dò
từng bước (NgCgHoan).
- 2 dt 1. Bộ phận của một vật bị tách rời ra: Tường nhà rơi ra từng mảng. 2.
Từng phần của một tập hợp tách ra: Chia nhau mỗi người nhận một mảng
công tác.
- 3 đgt, trgt Mê mải: Mảng vui rượu sớm, cờ trưa (K); Mảng vui quên hết
lời em dặn dò (cd).
- 4 đgt Chợt nghe: Bàng hoàng dở tỉnh, dở say, sảnh đường mảng tiếng đòi
ngay lên hầu (K); Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, băng mình lên trước đài
trang tự tình (K).
mãng cầu
- (đph) Nh. Cây na.
mãng xà
- d. Trăn sống thành tinh, chuyên làm hại người trong các truyện cổ. Thạch
Sanh vác búa đi chém mãng xà.
máng
- dt. 1. Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa: chẻ đôi cây cau,
khoét ruột làm máng bắc máng hứng nước mưa. 2. Đường dẫn nước lộ
thiên: đào máng dẫn nước vào đồng. 3. Đồ đựng thức ăn gia súc có hình
lòng máng: máng lợn cạn tàu ráo máng.
mạng
- 1 dt Biến âm của Mệnh: Phục mạng triều đình.
- 2 dt 1. Cuộc sống của người ta: Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến,
coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng (HgĐThúy). 2. Con người: Xe chẹt
chết hai mạng.
- 3 dt Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi: Mạng đường sắt; Mạng
điện.
- 4 dt Miếng ren che mặt: Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng.
- 5 đgt Đan bằng chỉ cho kín lỗ thủng, lỗ rách: Mạng bít tất.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.