màng trinh
- dt. Lớp mô mỏng chắn ngang lỗ âm đạo của người.
mảng
- 1 dt Bè làm bằng nhiều thân cây tre ghép lại: Bốn người đẩy mảng, dò
từng bước (NgCgHoan).
- 2 dt 1. Bộ phận của một vật bị tách rời ra: Tường nhà rơi ra từng mảng. 2.
Từng phần của một tập hợp tách ra: Chia nhau mỗi người nhận một mảng
công tác.
- 3 đgt, trgt Mê mải: Mảng vui rượu sớm, cờ trưa (K); Mảng vui quên hết
lời em dặn dò (cd).
- 4 đgt Chợt nghe: Bàng hoàng dở tỉnh, dở say, sảnh đường mảng tiếng đòi
ngay lên hầu (K); Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, băng mình lên trước đài
trang tự tình (K).
mãng cầu
- (đph) Nh. Cây na.
mãng xà
- d. Trăn sống thành tinh, chuyên làm hại người trong các truyện cổ. Thạch
Sanh vác búa đi chém mãng xà.
máng
- dt. 1. Vật có hình ống chẻ đôi dùng để hứng nước mưa: chẻ đôi cây cau,
khoét ruột làm máng bắc máng hứng nước mưa. 2. Đường dẫn nước lộ
thiên: đào máng dẫn nước vào đồng. 3. Đồ đựng thức ăn gia súc có hình
lòng máng: máng lợn cạn tàu ráo máng.
mạng
- 1 dt Biến âm của Mệnh: Phục mạng triều đình.
- 2 dt 1. Cuộc sống của người ta: Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến,
coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng (HgĐThúy). 2. Con người: Xe chẹt
chết hai mạng.
- 3 dt Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi: Mạng đường sắt; Mạng
điện.
- 4 dt Miếng ren che mặt: Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng.
- 5 đgt Đan bằng chỉ cho kín lỗ thủng, lỗ rách: Mạng bít tất.