TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 700

man rợ
- t. 1 Ở tình trạng chưa có văn minh, đời sống con người có nhiều mặt gần
với đời sống thú vật. Con người man rợ thời cổ sơ. 2 Tàn ác, dã man đến
cực độ, không còn tính người. Vụ thảm sát man rợ.
man trá
- tt. Giả dối, xảo trá để đánh lừa: khai báo man trá thủ đoạn man trá.
màn
- 1 dt 1. Đồ dùng bằng vải thưa để tránh muỗi: Mắc màn; Màn treo, lưới
rách cũng treo (tng); Màn hoa lại giải chiếu hoa, bát ngọc lại phải đũa ngà
mâm son (cd). 2. Bức vải căng ở trước sân khấu: Mở màn; Hạ màn. 3. Một
hồi trong vở kịch từ lúc mở màn cho đến lúc hạ màn trước khi tiếp đến hồi
sau: Vở kịch có ba màn.
- 2 đgt Nói tàu thuỷ đỗ ở bến: Tàu, chắc gì nó màn ở bến Tân-đệ (Ng-
hồng).
màn ảnh
- Tấm vải trắng căng ra để chiếu hình ảnh lên.
màn bạc
- d. (kết hợp hạn chế). Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh.
Ngôi sao màn bạc (cũ; diễn viên điện ảnh có tiếng tăm).
mãn
- 1 dt. Con mèo.
- 2 đgt. Đã đủ một quá trình, một thời hạn xác định: ngồi tù mãn kiếp mãn
khoá mãn tang.
mãn nguyện
- tt (H. nguyện: mong ước) Được đầy đủ như lòng mong ước: Con cái
phương trưởng cả, thế là ông bà được mãn nguyện.
mạn
- d. 1. Miền, vùng: Mạn biển; Mạn ngược. 2. Sàn thuyền ở ngoài khoang
thuyền: Đi thuyền ngồi ngoài mạn cho mát.
mang
- 1 d. (ph.). Hoẵng.
- 2 d. 1 Cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm,

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.