TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 698

hôm: mai mưa trưa nắng, chiều nồm (cd.) sương mai sao mai chuông mai.
- 4 dt. Dụng cụ có lưỡi sắt to, phẳng và nặng, tra cán thẳng đứng, dùng để
đào, xắn đất: dùng mai đào hốc trồng cây Thấy người ta ăn khoai vác mai
chạy dài (tng.).
- 5 Nh. mai vàng.
- 6 dt. Mối: bà mai.
mai hoa
- tt (H. mai: mơ; hoa: hoa) Có lông hoặc da lốm đốm trắng: Gà mai hoa;
Rắn mai hoa.
mai mái
- Xam xám nhạt như màu chì: Nước da mai mái.
mai mối
- I đg. Làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát). Nhờ người mai mối.
- II d. (id.). Người làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát).
mai phục
- đgt. Giấu, ém quân chỗ kín để chờ đánh bất ngờ: đem quân mai phục ở
các hẻm núi Quân địch lọt vào trận địa mai phục của quân ta.
mai sau
- trgt Về sau này: Xây dựng hạnh phúc cho con cháu muôn đời mai sau
(TrVTrà).
mai táng
- Chôn người chết.
mài
- 1 d. (kng.). Củ mài (nói tắt).
- 2 đg. Làm mòn để làm cho nhẵn, sắc hay có kích thước chính xác hơn
bằng cách cho cọ xát với vật rất cứng. Mài dao kéo. Mài sắn lấy bột. Mài
mòn. Dao năng mài thì sắc (tng.).
mài miệt
- Nh. Miệt mài.
mải
- trgt Say mê làm việc gì đến mức không chú ý gì đến chung quanh: Ban
ngày còn mải đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào rang (cd).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.