TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 699

mãi dâm
- X. Mại dâm.
mãi mãi
- p. Một cách kéo dài liên tục và không bao giờ ngừng, không bao giờ kết
thúc. Mãi mãi đời này sang đời khác.
mái
- 1 dt. 1. Phần che phủ trên cùng của ngôi nhà: mái ngói đỏ tươi nhà mái
bằng. 2. Phần mặt đất thoai thoải của một vật, trông như mái nhà: mái đê. 3.
Phần tóc trên đầu: mái tóc điểm bạc mái đầu xanh.
- 2 dt. Dụng cụ dùng để bơi thuyền, bằng gỗ, một đầu tròn, một đầu dẹp và
rộng bản: xuôi chèo mát mái.
- 3 I. tt. (Chim, gà, vịt) thuộc giống cái; phân biệt với trống: chim mái gà
mái. II. dt. Con gà mái: nuôi mấy mái đẻ làm thịt con mái đen.
- 4 tt. (Nước da) xanh xám màu chì, trông ốm yếu, bệnh hoạn: Nước da
xanh mái như người sốt rét.
mái chèo
- dt Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi: Về với mái chèo,
mặc vùng gió biển (Lê Anh Xuân); Bốn mặt non sông, một mái chèo (Tản-
đà).
mái hiên
- Mái kéo dài ra ở trước hay sau nhà.
mái tóc
- d. Toàn thể tóc trên đầu, nói chung. Sửa lại mái tóc. Mái tóc điểm sương.
man
- tt. Không đúng sự thực, che giấu sự tình: nói man khai man lí lịch man
khai man trái.
man di
- dt, tt (H. man: lạc hậu; di: lạc hậu) Còn lạc hậu: Man di cũng có sinh đồ,
trạng nguyên (tng).
man mác
- t. 1. Rộng mênh mông: Cánh đồng man mác. 2. Nhiều quá, không nắm
được đầy đủ: Công việc man mác.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.