mãi dâm
- X. Mại dâm.
mãi mãi
- p. Một cách kéo dài liên tục và không bao giờ ngừng, không bao giờ kết
thúc. Mãi mãi đời này sang đời khác.
mái
- 1 dt. 1. Phần che phủ trên cùng của ngôi nhà: mái ngói đỏ tươi nhà mái
bằng. 2. Phần mặt đất thoai thoải của một vật, trông như mái nhà: mái đê. 3.
Phần tóc trên đầu: mái tóc điểm bạc mái đầu xanh.
- 2 dt. Dụng cụ dùng để bơi thuyền, bằng gỗ, một đầu tròn, một đầu dẹp và
rộng bản: xuôi chèo mát mái.
- 3 I. tt. (Chim, gà, vịt) thuộc giống cái; phân biệt với trống: chim mái gà
mái. II. dt. Con gà mái: nuôi mấy mái đẻ làm thịt con mái đen.
- 4 tt. (Nước da) xanh xám màu chì, trông ốm yếu, bệnh hoạn: Nước da
xanh mái như người sốt rét.
mái chèo
- dt Đồ bằng gỗ, một đầu giẹp dùng để bơi cho thuyền đi: Về với mái chèo,
mặc vùng gió biển (Lê Anh Xuân); Bốn mặt non sông, một mái chèo (Tản-
đà).
mái hiên
- Mái kéo dài ra ở trước hay sau nhà.
mái tóc
- d. Toàn thể tóc trên đầu, nói chung. Sửa lại mái tóc. Mái tóc điểm sương.
man
- tt. Không đúng sự thực, che giấu sự tình: nói man khai man lí lịch man
khai man trái.
man di
- dt, tt (H. man: lạc hậu; di: lạc hậu) Còn lạc hậu: Man di cũng có sinh đồ,
trạng nguyên (tng).
man mác
- t. 1. Rộng mênh mông: Cánh đồng man mác. 2. Nhiều quá, không nắm
được đầy đủ: Công việc man mác.