ngáo
- 1 dt. Dụng cụ bằng sắt hình móc câu thường dùng để móc hàng hoá bốc
vác.
- 2 Nh. Ngoáo.
ngạo
- đgt Khinh thường mọi người: Trẻ tuổi mà đã ngạo đời rồi.
ngạo mạn
- Kiêu căng khinh đời, khinh người trên.
ngạo nghễ
- t. Tỏ ra không chút sợ sệt, mà coi thường, bất chấp tất cả. Tư thế ngạo
nghễ, hiên ngang. Mỉm cười ngạo nghễ trước cái chết. Tuyên bố một cách
ngạo nghễ.
ngáp
- đgt. 1. Há rộng miệng và thở ra thật dài, do thiếu ngủ, thiếu không khí
hoặc quá mệt mỏi: ngáp ngủ ngáp ngắn ngáp dài. 2. Suy kiệt hoặc đành
phải bó tay: Chuyến này mà hỏng nốt thì chỉ có mà ngáp.
ngạt
- tt, trgt Có cảm giác khó thở hoặc không thở được: Các bạn tôi chết vì ngạt
thở (Tô-hoài).
ngạt ngào
- t. (id.). Như ngào ngạt.
ngay
- I. tt. 1. Nh. Thẳng: đứng ngay Cây ngay không sợ chết đứng (tng.). 2.
Thẳng đừ, khó cử động hoặc không cử động được: ngay như khúc gỗ ngay
như tượng. 3. Thật thà, không gian dối: tấm lòng ngay kẻ gian người ngay.
II. pht. Tiếp liền sau đó: đi ngay kẻo muộn lời ngay. III. trt. 1. Từ biểu thị ý
nhấn mạnh đúng vào thời gian địa điểm xác định: nhà ngay mặt đường
ngay chiều nay sẽ chuyển. 2. Từ dùng để nhấn mạnh mức độ của sự việc
nêu ra: Ngay cả Tết cũng không được nghỉ Sinh viên gì mà ngay bài tập về
nhà cũng không chịu làm Ngay thư nó cũng không chịu viết Nó tệ với ngay
cả bố nó.
ngay cả