TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 760

- đgt. 1. Cảm thấy cần phải tránh vì không muốn gánh chịu, không muốn có
liên luỵ: ngại đường xa ngại va chạm. 2. Cảm thấy lo lắng, không yên lòng
vì sợ có điều không hay xảy ra: ngại cho tương lai của con nếu lấy phải
người chồng như vậy.
ngại ngùng
- đgt E sợ, không dám quyết: Xa xôi em chớ ngại ngùng, xa người, xa
tiếng, nhưng lòng không xa (cd).
ngàn
- 1 d. (vch.). Rừng. Vượt suối băng ngàn. Đốn tre đẵn gỗ trên ngàn... (cd.).
- 2 x. nghìn.
ngán
- tt. 1. Chán lắm, đến mức như không chịu nổi: ngán thịt mỡ xem mãi phim
này cũng ngán ngán việc đó lắm. 2. Ngại đến mức sợ: ngán đòn trông bộ nó
chẳng ngán ai cả.
ngạn
- Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Tày.
ngạn ngữ
- dt (H. ngữ: lời nói) Câu nói hay của người xưa còn truyền tụng: Có nhiều
câu ngạn ngữ cần nhắc lại cho tuổi trẻ.
ngang
- t. 1. Nói đường hay mặt song song với mặt nước yên lặng, trái với dọc:
Nét ngang; Xà ngang. Ngang bằng sổ ngay. a) Nói chữ viết ngay ngắn,
chân phương. b) Thẳng thắn rõ ràng. 2. Bằng nhau, cân nhau, xứng với
nhau: Ngang sức. 3. Trái với lẽ thường, lẽ phải: Nói ngang quá. Ngang như
cua. Ngang lắm.
ngang hàng
- tt. Cùng thứ bậc trong quan hệ gia đình hoặc quan hệ xã hội.
ngang ngửa
- tt Ngang trái, không thuận chiều: Trăm điều ngang ngửa vì tôi, thân sau ai
chịu tội trời ấy cho (K).
ngang nhiên
- Theo ý mình, không đếm xỉa đến người khác, đến lẽ phải: Ngang nhiên

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.