- trgt Không trừ ai: Ngay cả những cụ già cũng đến họp.
ngay đơ
- Nh. Ngay mặt.
ngay thẳng
- t. Chân thật và theo đúng lẽ phải, không gian dối, không thiên vị. Tính
tình ngay thẳng. Người ngay thẳng, ai cũng tin.
ngay thật
- tt. Thật thà, chất phác: sống ngay thật.