- p. (kng.). Ngày này sang ngày khác, ngày nào cũng thế (nói về hành động
lặp đi lặp lại theo thời gian). Ngày ngày cắp sách tới trường.
ngày sinh
- dt. Ngày ra đời của một người: kỉ niệm 80 năm ngày sinh của ông nội.
ngày tháng
- trgt Thời gian trôi qua: Cầm đường ngày tháng thong dong (NĐM).
ngày xưa
- Cg. Ngày xửa ngày xưa. Thời kỳ quá khứ đã xa lắm: Ngày xưa, nhân dân
bị thực dân và phong kiếm bóc lột.NGàY XửA NGàY XưA.- Nh. Ngày
xưa.
ngáy
- đg. Thở ra thành tiếng trong khi ngủ. Ngáy khò khò. Ngáy như sấm.
ngắm
- đgt. 1. Nhìn kĩ với sự thích thú: ngắm cảnh đồng quê ngắm ảnh con. 2.
Nhìn kĩ theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu: ngắm bắn.
ngăn
- 1 dt Phần chia ra thành từng ô của một đồ đạc: Ngăn tủ; Ngăn giá sách.
- 2 đgt 1. Chia ra thành từng ô, từng khoảng: Ngăn gian phòng làm hai. 2.
Chặn lại; Cản lại: Ngăn nước lũ; Nào ai cấm chợ ngăn sông (cd).
ngăn cấm
- đg. Cấm, không cho phép làm việc gì đó (nói khái quát). Ngăn cấm trẻ
con hút thuốc lá.
ngăn nắp
- tt. (Sắp xếp) gọn gàng đâu ra đấy: nhà cửa ngăn nắp, sạch sẽ sắp xếp ngăn
nắp, gọn gàng.
ngắn
- tt Có chiều dài rất hạn chế trong không gian hay trong thời gian: Đừng
chê lươn ngắn mà tham chạch dài (tng); Ngày vui ngắn chẳng đầy gang
(K); Sông sâu, sào ngắn khôn dò (cd).
ngắt
- 1 đg. 1 Dùng đầu ngón tay bấm cành, hoa, lá cho lìa ra, đứt ra. Ngắt một
bông hoa. Ngắt bỏ lá sâu. Ngắt ngọn. 2 Làm cho bị đứt quãng, mất liên tục.