TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 765

- p. (kng.). Ngày này sang ngày khác, ngày nào cũng thế (nói về hành động
lặp đi lặp lại theo thời gian). Ngày ngày cắp sách tới trường.
ngày sinh
- dt. Ngày ra đời của một người: kỉ niệm 80 năm ngày sinh của ông nội.
ngày tháng
- trgt Thời gian trôi qua: Cầm đường ngày tháng thong dong (NĐM).
ngày xưa
- Cg. Ngày xửa ngày xưa. Thời kỳ quá khứ đã xa lắm: Ngày xưa, nhân dân
bị thực dân và phong kiếm bóc lột.NGàY XửA NGàY XưA.- Nh. Ngày
xưa.
ngáy
- đg. Thở ra thành tiếng trong khi ngủ. Ngáy khò khò. Ngáy như sấm.
ngắm
- đgt. 1. Nhìn kĩ với sự thích thú: ngắm cảnh đồng quê ngắm ảnh con. 2.
Nhìn kĩ theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu: ngắm bắn.
ngăn
- 1 dt Phần chia ra thành từng ô của một đồ đạc: Ngăn tủ; Ngăn giá sách.
- 2 đgt 1. Chia ra thành từng ô, từng khoảng: Ngăn gian phòng làm hai. 2.
Chặn lại; Cản lại: Ngăn nước lũ; Nào ai cấm chợ ngăn sông (cd).
ngăn cấm
- đg. Cấm, không cho phép làm việc gì đó (nói khái quát). Ngăn cấm trẻ
con hút thuốc lá.
ngăn nắp
- tt. (Sắp xếp) gọn gàng đâu ra đấy: nhà cửa ngăn nắp, sạch sẽ sắp xếp ngăn
nắp, gọn gàng.
ngắn
- tt Có chiều dài rất hạn chế trong không gian hay trong thời gian: Đừng
chê lươn ngắn mà tham chạch dài (tng); Ngày vui ngắn chẳng đầy gang
(K); Sông sâu, sào ngắn khôn dò (cd).
ngắt
- 1 đg. 1 Dùng đầu ngón tay bấm cành, hoa, lá cho lìa ra, đứt ra. Ngắt một
bông hoa. Ngắt bỏ lá sâu. Ngắt ngọn. 2 Làm cho bị đứt quãng, mất liên tục.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.