một tác dụng nào đó đến mức thấy rõ. Ngấm thuốc, người khoẻ ra. Giờ mới
ngấm mệt. Ngấm đòn (kng.).
ngậm
- đgt. 1 Mím môi lại để giữ cho miệng ở trạng thái khép kín; trái với há:
ngậm chặt miệng. 2. Giữ ở miệng hoặc trong miệng: ngậm thuốc Mồm
ngậm kẹo. 3. Nén chịu đựng: ngậm oan ngậm đắng ra về.
ngậm ngùi
- đgt Cảm thấy buồn rầu đau xót: Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân (K);
Phận bạc ngậm ngùi người chín suối (ChMTrinh).
ngân
- 1 d. (cũ; chỉ dùng trong một số tổ hợp). Tiền do cơ quan nghiệp vụ thu
vào hay phát ra. Người phát ngân. Giấy chuyển ngân. Thu ngân.
- 2 đg. (Âm thanh) kéo dài và vang xa. Tiếng chuông ngân. Tiếng hát ngân
xa.
ngân hà
- dt. Dải màu trắng ở trên bầu trời, do các ngôi sao li ti hợp thành, trông
như một dòng sông trắng (vào đêm trời quang).
ngân hàng
- dt (cn. Nhà băng) Cơ quan phụ trách việc trao đổi tiền tệ, cho nhân dân
vay tiền, gửi tiền tiết kiệm, phát hành giấy bạc, làm môi giới trong công,
thương nghiệp, nhằm đẩy mạnh việc phát triển kinh tế: Hiện nay nhiều
nước cũng đã đặt ngân hàng ở nước ta.
ngân khoản
- d. Khoản tiền ghi trong ngân sách để chi dùng cho một công việc nhất
định.
ngân phiếu
- dt. Phiếu ghi số tiền được chi thay cho tiền mặt (dùng làm cơ sở để nhận
tiền).
ngân quỹ
- Toàn thể tiền thu và chi của một tổ chức, một đoàn thể.
ngân sách
- d. Tổng số nói chung tiền thu và chi trong một thời gian nhất định của nhà