TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 768

nước, của xí nghiệp hoặc của một cá nhân. Dự án ngân sách. Quyết toán
ngân sách.
ngần ngại
- đgt. Đắn đo, do dự, không dứt khoát: muốn nhưng còn ngần ngại nhận
ngay không một chút ngần ngại.
ngần ngừ
- đgt Lưỡng lự, chưa quyết định: Ông cụ thấy con còn ngần ngừ, thì lộ ra vẻ
không bằng lòng (NgCgHoan).
ngẩn ngơ
- t. Ở trạng thái như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để
ở đâu đâu. Tiếc ngẩn ngơ. Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ... (cd.).
ngập
- đgt. 1. (Nước, chất lỏng) tràn và phủ kín bề mặt: Nước lũ làm ngập nhà
cửa chan canh ngập bát cơm Nước sông lên làm ngập hết đường sá. 2. Nằm
ở dưới sâu, bị phủ lấp kín: Lưỡi cuốc cắm ngập xuống đất ngập trong công
văn giấy tờ. 3. Phủ, che lấp hết cả do quá nhiều và trải khắp: lúa tốt ngập
đồng.
ngập ngừng
- đgt 1. Chưa dám thổ lộ tâm tình: Làm chi cho dạ ngập ngừng, đã có cà
cuống thì đừng hạt tiêu (cd). 2. Rụt rè: Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước
sau (K); Ngập ngừng, sinh mới rén chiềng (HT).
- trgt Như Ngấp ngứng, Nói đọc không được thông: Chưa thuộc bài, nên
đọc ngập ngứng.
ngất ngưởng
- t. 1 Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã. Say rượu đi ngất
ngưởng. 2 Như ngất nghểu. // Láy: ngất nga ngất ngưởng (ý mức độ nhiều).
ngẫu hứng
- dt. Cảm hứng tự nhiên bột phát: ngẫu hứng làm thơ.
ngẫu nhiên
- trgt (H. ngẫu: tình cờ; nhiên: như thường) Tình cờ mà có; Không hẹn mà
có; Không dự đoán trước: Việc đó xảy ra ngẫu nhiên.
ngây dại

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.