nước, của xí nghiệp hoặc của một cá nhân. Dự án ngân sách. Quyết toán
ngân sách.
ngần ngại
- đgt. Đắn đo, do dự, không dứt khoát: muốn nhưng còn ngần ngại nhận
ngay không một chút ngần ngại.
ngần ngừ
- đgt Lưỡng lự, chưa quyết định: Ông cụ thấy con còn ngần ngừ, thì lộ ra vẻ
không bằng lòng (NgCgHoan).
ngẩn ngơ
- t. Ở trạng thái như không còn chú ý gì đến xung quanh, vì tâm trí đang để
ở đâu đâu. Tiếc ngẩn ngơ. Nhớ ai ra ngẩn vào ngơ... (cd.).
ngập
- đgt. 1. (Nước, chất lỏng) tràn và phủ kín bề mặt: Nước lũ làm ngập nhà
cửa chan canh ngập bát cơm Nước sông lên làm ngập hết đường sá. 2. Nằm
ở dưới sâu, bị phủ lấp kín: Lưỡi cuốc cắm ngập xuống đất ngập trong công
văn giấy tờ. 3. Phủ, che lấp hết cả do quá nhiều và trải khắp: lúa tốt ngập
đồng.
ngập ngừng
- đgt 1. Chưa dám thổ lộ tâm tình: Làm chi cho dạ ngập ngừng, đã có cà
cuống thì đừng hạt tiêu (cd). 2. Rụt rè: Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước
sau (K); Ngập ngừng, sinh mới rén chiềng (HT).
- trgt Như Ngấp ngứng, Nói đọc không được thông: Chưa thuộc bài, nên
đọc ngập ngứng.
ngất ngưởng
- t. 1 Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã. Say rượu đi ngất
ngưởng. 2 Như ngất nghểu. // Láy: ngất nga ngất ngưởng (ý mức độ nhiều).
ngẫu hứng
- dt. Cảm hứng tự nhiên bột phát: ngẫu hứng làm thơ.
ngẫu nhiên
- trgt (H. ngẫu: tình cờ; nhiên: như thường) Tình cờ mà có; Không hẹn mà
có; Không dự đoán trước: Việc đó xảy ra ngẫu nhiên.
ngây dại