TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 770

- Nghèo lắm, thiếu thốn quá: Cảnh nghèo nàn tạm bợ.NGhèO NGặT.- t. 1.
Túng thiếu, khó khăn: Đời sống nghèo ngặt. 2. Gay go: Tình thế nghèo
ngặt.NGhèO TúNG.- Nh. Nghèo khổ.
nghèo túng
- t. Nghèo và ở trong cảnh luôn luôn túng thiếu (nói khái quát).
nghẹt mũi
- tt Tắc mũi: Bị cảm nên nghẹt mũi.
nghề
- I. d. 1. Cg. Nghề nghiệp, nghệ nghiệp. Công việc hằng ngày làm để sinh
nhai: Nghề thợ tiện. 2. Tài hoa về một môn gì: Nghề chơi cũng lắm công
phu; Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (K). II. t. Thông thạo (thtục): Anh
ấy bắn chim nghề lắm.NGhề.- d. Khỉ: Hình dung xấu như con nghề.NGhề
NGhiệP.- Cg. Nghệ nghiệp. Nghề làm để mưu sống: Mỗi người phải có một
nghề nghiệp.Nghề NGỗNG.- Nghề, dùng với ý xấư: Lông bông chẳng có
nghề ngỗng gì.
nghệ
- d. Cây trồng cùng họ với gừng, củ có thịt màu vàng, dùng để nhuộm hay
làm gia vị. Vàng như nghệ.
nghệ nhân
- dt. Người có tài trong một ngành nghệ thuật như biểu diễn nghệ thuật
hoặc làm thủ công mĩ nghệ: nghệ nhân cải lương.
nghệ sĩ
- dt (H. sĩ: người có học vấn) Người có tài về một nghệ thuật đòi hỏi óc
sáng tạo: Người nghệ sĩ là người có tâm hồn nhạy cảm (PhVĐồng).
nghệ thuật
- d. 1 Hình thái ý thức xã hội đặc biệt, dùng hình tượng sinh động, cụ thể và
gợi cảm để phản ánh hiện thực và truyền đạt tư tưởng, tình cảm. Nghệ thuật
tạo hình. Xây dựng hình tượng nghệ thuật trong tác phẩm văn học. 2
Phương pháp, phương thức giàu tính sáng tạo. Nghệ thuật lãnh đạo.
nghển
- đgt. Vươn cao cổ lên: nghển cổ lên mà trông.
nghênh chiến

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.