TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 771

- đgt (H. nghênh: đón; chiến: đánh nhau) Đón địch đến để đánh: Máy bay
của ta vút lên nghênh chiến; Truyền hịch cho tướng sĩ nghênh chiến
(NgHTưởng).
nghênh tân
- đgt (H. tân: khách) Tiếp khách: Trong buổi lễ long trọng đã có một ban
nghênh tân.
nghi
- đg. Nghĩ có thể là người nào đó, là đã xảy ra việc nào đó, thường là không
tốt, nhưng không có đủ cơ sở để khẳng định. Nghi có kẻ đã lấy cắp. Hết
nghi người này, đến nghi người khác. Nghi oan. Tôi nghi là anh ta đã biết
rồi.
nghi thức
- dt. Hình thức để giao tiếp hoặc tổ chức buổi lễ đã có quy ước sẵn: nghi
thức Đội nghi thức của lời nói.
nghi vấn
- tt (H. nghi: ngờ vực; vấn: hỏi) Còn đáng ngờ chưa tin được: Giải quyết
một điều nghi vấn theo cách võ đoán (DgQgHàm) .
nghỉ
- 1 d. (ph.) Nó, hắn.
- 2 đg. 1 Tạm ngừng công việc hoặc một hoạt động nào đó. Nghỉ một tí cho
đỡ mệt. Làm việc ngày đêm không nghỉ. Nghỉ tay*. Nghỉ đẻ (nghỉ theo quy
định trong thời gian sinh đẻ, đối với người làm việc ăn lương). Máy chạy
lâu cần cho nghỉ. 2 Thôi, không tiếp tục công việc nghề nghiệp, chức vụ
đang làm. Nghỉ việc*. Nghỉ hưu (về hưu). Nghỉ chức trưởng phòng (kng.).
3 (kc.). Ngủ. Khuya rồi mời cụ đi nghỉ.
nghỉ việc
- đgt. Thôi không làm việc tại cơ quan, xí nghiệp: Xí nghiệp cho công nhân
nghỉ việc vì thiếu nguyên vật liệu.
nghĩ
- đgt 1. Vận dụng trí tuệ để suy xét tìm tòi: ăn có nhai, nói có nghĩ (tng). 2.
Xét rằng: Sự đời nghĩ cũng nực cười, một con cá lội, mấy người buông câu
(cd). 3. Có ý kiến về việc gì: Họ đề nghị thế, ông nghĩ thế nào? 4. Quan tâm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.