nghĩa vụ
- d. 1 Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối
với người khác. Lao động là nghĩa vụ của mỗi người. Nghĩa vụ công dân.
Thóc nghĩa vụ (kng.; thóc nộp thuế nông nghiệp). 2 (kng.). Nghĩa vụ quân
sự (nói tắt). Đi nghĩa vụ. Khám nghĩa vụ (khám sức khoẻ để thực hiện
nghĩa vụ quân sự).
nghịch
- 1 đgt. (Thường nói về trẻ em) chơi những trò lẽ ra không nên chơi vì có
thể gây hại: Trẻ nghịch đất nghịch dao sẽ bị đứt tay.
- 2 tt. 1. Ngược, trái với thuận: nghịch theo chiều kim đồng hồ phản ứng
nghịch. 2. Hay làm loạn, chống đối lại: Đất nghịch có tiếng xưa nay.
nghịch cảnh
- dt (H. cảnh: cảnh ngộ) Cảnh ngộ éo le: Giữa bao nhiêu nghịch cảnh của
cuộc đời (Ng-hồng).
nghiêm
- 1. t. Chặt chẽ, đứng đắn trong cách sống, cách cư xử, cách làm: Kỷ luật
nghiêm; Thầy nghiêm; Bộ mặt nghiêm. 2. th. Từ dùng để ra lệnh đứng ngay
ngắn: Nghiêm! chào cờ chào!NGhiêM CáCh.- Ráo riết, chặt chẽ, đúng
khuôn phép.
nghiêm cấm
- đg. Cấm ngặt, hoàn toàn không cho phép. Pháp luật nghiêm cấm.
nghiêm khắc
- tt (H. nghiêm: riết ráo; khắc: gấp gáp) Riết ráo, không dung thứ: Nhân dân
khắp thế giới đều nghiêm khắc lên án Mĩ (HCM).
nghiêm trọng
- t. Ở trong tình trạng xấu, gay go đến mức trầm trọng, có nguy cơ dẫn đến
những hậu quả hết sức tai hại. Tình hình nghiêm trọng. Tệ lãng phí nghiêm
trọng. Mất đoàn kết nghiêm trọng.
nghiên cứu
- đgt. Xem xét, làm cho nắm vững vấn đề để nhận thức, tìm cách giải
quyết: nghiên cứu tình hình nghiên cứu khoa học.
nghiền