TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 774

- 1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học
kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử.
- trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại.
- 2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền.
nghiến
- I. đg. 1. Lăn trên một vật và đè nát ra hay đứt ra: Máy nghiến đứt ngón
tay; Xe lửa nghiến chết người. 2. Nghiền nát ra: Mọt nghiến gỗ. 3. Nói một
cách day dứt cay độc: Mẹ chồng nghiến con dâu. II. ph. Tức khắc và nhanh
chóng: Ăn nghiến đi; Nói xong xé nghiến tờ giấy.NGhiếN NGấU.- Nh.
Nghiến, ngh. II: Ăn nghiến ngấu hết gói kẹo.NGhiếN RăNG.- đg. 1. Xát
mạnh hai hàm răng với nhau thành tiếng. 2. Cắn chặt hai hàm răng tỏ ý tức
giận lắm: Máu ghen ai chẳng chau mày nghiến răng (K).NGhiệN.- t. Ham
mê đến thành có thói quen rất khó chừa: Nghiện thuốc phiện; Nghiện
rượu.NGhiệN húT.- Cg. Nghiện ngập. Nghiện thuốc phiện.
nghinh
- Nh. Nghênh (trong một số trường hợp như nghinh chiến, nghinh địch,
nghinh hôn, v.v.).
ngỏ
- đgt 1. Nói mở cửa: Đêm qua ngỏ cửa chờ ai (cd). 2. Tỏ lời: Sự lòng ngỏ
với băng nhân (K). 3. Cho biết: Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường
(BCKN).
- tt, trgt 1. Không đóng kín: Cửa . 2. Để mọi người biết: Đăng trên báo một
bức thư ngỏ.
ngõ
- d. 1 Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. Ngõ phố. Đường
ngang ngõ tắt. 2 (cũ, hoặc ph.). Cổng vào sân nhà. Bước ra khỏi ngõ. Trong
nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng.).
ngõ hẻm
- dt. 1. Ngõ đi sâu vào một nơi nào đó, rất hẻm: hang cùng ngỏ hẻm. 2. Ngõ
rất nhỏ và hẹp giữa các đường phố.
ngó
- 1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.