- 1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học
kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử.
- trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại.
- 2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền.
nghiến
- I. đg. 1. Lăn trên một vật và đè nát ra hay đứt ra: Máy nghiến đứt ngón
tay; Xe lửa nghiến chết người. 2. Nghiền nát ra: Mọt nghiến gỗ. 3. Nói một
cách day dứt cay độc: Mẹ chồng nghiến con dâu. II. ph. Tức khắc và nhanh
chóng: Ăn nghiến đi; Nói xong xé nghiến tờ giấy.NGhiếN NGấU.- Nh.
Nghiến, ngh. II: Ăn nghiến ngấu hết gói kẹo.NGhiếN RăNG.- đg. 1. Xát
mạnh hai hàm răng với nhau thành tiếng. 2. Cắn chặt hai hàm răng tỏ ý tức
giận lắm: Máu ghen ai chẳng chau mày nghiến răng (K).NGhiệN.- t. Ham
mê đến thành có thói quen rất khó chừa: Nghiện thuốc phiện; Nghiện
rượu.NGhiệN húT.- Cg. Nghiện ngập. Nghiện thuốc phiện.
nghinh
- Nh. Nghênh (trong một số trường hợp như nghinh chiến, nghinh địch,
nghinh hôn, v.v.).
ngỏ
- đgt 1. Nói mở cửa: Đêm qua ngỏ cửa chờ ai (cd). 2. Tỏ lời: Sự lòng ngỏ
với băng nhân (K). 3. Cho biết: Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường
(BCKN).
- tt, trgt 1. Không đóng kín: Cửa . 2. Để mọi người biết: Đăng trên báo một
bức thư ngỏ.
ngõ
- d. 1 Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. Ngõ phố. Đường
ngang ngõ tắt. 2 (cũ, hoặc ph.). Cổng vào sân nhà. Bước ra khỏi ngõ. Trong
nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng.).
ngõ hẻm
- dt. 1. Ngõ đi sâu vào một nơi nào đó, rất hẻm: hang cùng ngỏ hẻm. 2. Ngõ
rất nhỏ và hẹp giữa các đường phố.
ngó
- 1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó