TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 776

- dt (H. giao: trao đổi với nhau) 1. Sự giao thiệp với nước ngoài về mọi
mặt: Theo một chính sách ngoại giao hoà bình và hũu nghị giữa các dân tộc
(HCM). 2. Người làm công tác giao thiệp với nước ngoài: Nguyễn Trãi quả
thực là một nhà chính trị có tầm mắt cao xa, rộng lớn, đồng thời là một nhà
ngoại giao khôn khéo (PhVĐồng).
ngoại ngữ
- Tiếng nước ngoài.
ngoại ô
- d. 1 Vùng ở rìa nội thành của thành phố. Các phố ngoại ô. 2 (cũ; id.).
Ngoại thành. Các làng ở ngoại ô.
ngoại quốc
- dt. Nước ngoài: người ngoại quốc từ ngoại quốc trở về.
ngoại thương
- dt (H. thương: buôn bán) Sự buôn bán với nước ngoài: Thông qua con
đường ngoại thương để có thiết bị cần thiết.
ngoạm
- đg. Cắn một miếng to: Chó ngoạm thịt.
ngoan
- t. 1 Nết na, dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em). Đứa bé ngoan. 2
(cũ). Khôn và giỏi (thường nói về phụ nữ). Gái ngoan. Nước lã mà vã nên
hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (cd.). 3 (id.; kết hợp hạn chế). Khéo
trong lao động. Cô ấy dệt trông ngoan tay lắm.
ngoan cố
- tt. Khăng khăng không chịu từ bỏ ý nghĩ, hành động dù bị phản đối mạnh
mẽ: ngoan cố không chịu nhận khuyết điểm thái độ ngoan cố.
ngoan ngoãn
- tt Nói trẻ em rất ngoan: Dần dần em nào cũng trở nên ngoan ngoãn
(HCM).
ngoạn mục
- Đẹp mắt: Gian phòng trang trí ngoạn mục lắm.
ngọc
- d. Đá quý, thường dùng làm vật trang sức, trang trí. Chuỗi hạt ngọc.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.