- dt (H. giao: trao đổi với nhau) 1. Sự giao thiệp với nước ngoài về mọi
mặt: Theo một chính sách ngoại giao hoà bình và hũu nghị giữa các dân tộc
(HCM). 2. Người làm công tác giao thiệp với nước ngoài: Nguyễn Trãi quả
thực là một nhà chính trị có tầm mắt cao xa, rộng lớn, đồng thời là một nhà
ngoại giao khôn khéo (PhVĐồng).
ngoại ngữ
- Tiếng nước ngoài.
ngoại ô
- d. 1 Vùng ở rìa nội thành của thành phố. Các phố ngoại ô. 2 (cũ; id.).
Ngoại thành. Các làng ở ngoại ô.
ngoại quốc
- dt. Nước ngoài: người ngoại quốc từ ngoại quốc trở về.
ngoại thương
- dt (H. thương: buôn bán) Sự buôn bán với nước ngoài: Thông qua con
đường ngoại thương để có thiết bị cần thiết.
ngoạm
- đg. Cắn một miếng to: Chó ngoạm thịt.
ngoan
- t. 1 Nết na, dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em). Đứa bé ngoan. 2
(cũ). Khôn và giỏi (thường nói về phụ nữ). Gái ngoan. Nước lã mà vã nên
hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (cd.). 3 (id.; kết hợp hạn chế). Khéo
trong lao động. Cô ấy dệt trông ngoan tay lắm.
ngoan cố
- tt. Khăng khăng không chịu từ bỏ ý nghĩ, hành động dù bị phản đối mạnh
mẽ: ngoan cố không chịu nhận khuyết điểm thái độ ngoan cố.
ngoan ngoãn
- tt Nói trẻ em rất ngoan: Dần dần em nào cũng trở nên ngoan ngoãn
(HCM).
ngoạn mục
- Đẹp mắt: Gian phòng trang trí ngoạn mục lắm.
ngọc
- d. Đá quý, thường dùng làm vật trang sức, trang trí. Chuỗi hạt ngọc.