ngọc lan
- dt. Cây to cùng họ với giổi, lá hình trái xoan, dài, hoa màu trắng, hương
thơm lâu, thường trồng để lấy hoa.
ngọc trai
- dt Thứ ngọc lấy trong con trai: Hiện nay nhân dân ta đã biết nuôi trai để
có ngọc trai.
ngòi
- d. 1. Cg. Ngòi lửa. Vật dẫn lửa vào thuốc nổ: Ngòi pháo; Ngòi súng. 2.
Kim châm của ong. 3. Cục mủ nhỏ và rắn ở chính giữa một mụn nhọt. 4.
Mầm mống: Ngòi cách mạng; Ngòi chia rẽ.NGòi BúT.- Thứ mỏ bằng kim
loại, dùng để viết.
ngòi viết
- đphg, Nh. Ngòi bút.
ngói
- 1 dt Loài chim cùng họ với bồ cầu, nhưng bé hơn, thường sống thành từng
đàn: Chim ngói mùa thu, chim cu mùa hè (tng).
- 2 dt Tấm đất nung chín, dùng để lợp nhà: Nhà ngói cây mít (tng); Đình
bao nhiêu ngói, thương mình bấy nhiêu (cd).
ngon
- t. 1 (Thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc
uống không thấy chán. Món ăn ngon. Rượu ngon. Gạo ngon cơm. 2 (Ngủ)
say và yên giấc, đem lại cảm giác dễ chịu cho cơ thể. Ngủ ngon. 3 (ph.;
kng.). Giỏi, cừ, đáng khen, đáng phục. Bài toán khó thế mà nó giải rất
ngon. Thằng nhỏ chịu đau ngon lắm.
ngón chân
- dt Ngón của bàn chân: Vì tai nạn, gẫy mất hai ngón chân.
ngọn
- d. 1. Phần chót cao nhất của một vật: Ngọn cây; Ngọn núi. 2. Đầu nhọn
của một vật: Ngọn bút. 3. Nơi xuất phát của một nguồn nước chảy: Ngọn
sông; Ngọn suối.
ngọn ngành
- d. Đầu đuôi cùng với chi tiết tỉ mỉ của sự việc (nói khái quát). Hỏi cho rõ