TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 777

ngọc lan
- dt. Cây to cùng họ với giổi, lá hình trái xoan, dài, hoa màu trắng, hương
thơm lâu, thường trồng để lấy hoa.
ngọc trai
- dt Thứ ngọc lấy trong con trai: Hiện nay nhân dân ta đã biết nuôi trai để
có ngọc trai.
ngòi
- d. 1. Cg. Ngòi lửa. Vật dẫn lửa vào thuốc nổ: Ngòi pháo; Ngòi súng. 2.
Kim châm của ong. 3. Cục mủ nhỏ và rắn ở chính giữa một mụn nhọt. 4.
Mầm mống: Ngòi cách mạng; Ngòi chia rẽ.NGòi BúT.- Thứ mỏ bằng kim
loại, dùng để viết.
ngòi viết
- đphg, Nh. Ngòi bút.
ngói
- 1 dt Loài chim cùng họ với bồ cầu, nhưng bé hơn, thường sống thành từng
đàn: Chim ngói mùa thu, chim cu mùa hè (tng).
- 2 dt Tấm đất nung chín, dùng để lợp nhà: Nhà ngói cây mít (tng); Đình
bao nhiêu ngói, thương mình bấy nhiêu (cd).
ngon
- t. 1 (Thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc
uống không thấy chán. Món ăn ngon. Rượu ngon. Gạo ngon cơm. 2 (Ngủ)
say và yên giấc, đem lại cảm giác dễ chịu cho cơ thể. Ngủ ngon. 3 (ph.;
kng.). Giỏi, cừ, đáng khen, đáng phục. Bài toán khó thế mà nó giải rất
ngon. Thằng nhỏ chịu đau ngon lắm.
ngón chân
- dt Ngón của bàn chân: Vì tai nạn, gẫy mất hai ngón chân.
ngọn
- d. 1. Phần chót cao nhất của một vật: Ngọn cây; Ngọn núi. 2. Đầu nhọn
của một vật: Ngọn bút. 3. Nơi xuất phát của một nguồn nước chảy: Ngọn
sông; Ngọn suối.
ngọn ngành
- d. Đầu đuôi cùng với chi tiết tỉ mỉ của sự việc (nói khái quát). Hỏi cho rõ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.