TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 778

ngọn ngành. Kể ngọn ngành.
ngọt
- tt. 1. Có vị như vị của đường, mật: cam ngọt Nước rất ngọt thích ăn của
ngọt. 2. (Món ăn) ngon, đậm đà, dễ ăn: cơm dẻo canh ngọt gà ngọt thịt. 3.
(Lời, giọng, âm thanh) dễ nghe, êm tai: trẻ con ưa ngọt ngọt giọng hò. 4.
(Sắc, rét) ở mức độ cao: Dao sắc ngọt rét ngọt.
ngô
- 1 dt (thực) Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều
hạt xếp xít nhau trên một cái lõi: Ông mãnh lúa ngô, bà cô đậu nành (tng).
- 2 dt Cây ngô đồng: Biết bao giờ phượng tới cành ngô (BNT); Tuyết
nhường cưa xẻ héo cành ngô (Chp).
ngộ độc
- Bị trúng độc.
ngộ nhận
- đg. Hiểu sai, nhận thức sai. Vì ngộ nhận nên đã mắc mưu.
ngốc
- tt. Kém, không thông minh trong xử sự, suy xét vấn đề: thằng ngốc Ngốc
thế, có vậy mà không biết.
ngôi
- 1 dt 1. Chức vị và quyền hành của nhà vua: Lên ngôi; Cướp ngôi. 2. Vị trí
trên thang quyền lực hay danh vọng: Cũng ngôi mệnh phụ đường đường
(K); Giờ ra thay bực đổi ngôi (K). 3. Vị trí ở nơi nào: Sao đổi ngôi.
- 2 dt Danh từ ngữ pháp biểu thị vai trò của người, vật hay sự việc trong sự
tương quan: Từ tôi là ngôi thứ nhất, từ nó là ngôi thứ ba.
- 3 dt Từ đặt trước một danh từ chỉ một vật có bề thế: Ngôi đền; Ngôi chùa;
Ngôi mộ.
- 4 dt Thế nằm của thai nhi trước khi sinh: Ngôi ngang của cái thai.
- 5 dt Đám tóc ở phía trước đầu người ta: Rẽ đường ngôi.
ngồi
- đg. 1. Đặt mông vào một chỗ: Ngồi ghế; Ngồi xe. 2. ở lâu một chỗ: Ngồi
dạy học; Ngồi tù.NGồi bệT.- đg. Cg. Ngồi phệt. Đặt hẳn mông xuống một
chỗ, chân co.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.