TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 780

trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị: Chính sách ngu dân của thực
dân.
ngủ
- đgt 1. ở trạng thái ý thức và cảm giác tạm ngừng, các hoạt động hô hấp và
tuần hoàn chậm lại, các bắp thịt giãn mềm, cơ thể được nghỉ ngơi: ăn được
ngủ được là tiên (cd). 2. Giao hợp: Ngủ với trai.
ngũ
- d. 1. Đơn vị quân đội xưa, gồm năm người. 2. Đơn vị chiều dài cũ, bằng
năm thước, hay mười gang, vào khoảng hai mét, dùng trong đo đạc
(cũ).NGũ âM.- Năm âm thanh chính của nhạc cổ là cung, thương, chủy,
giốc, vũ.
ngũ quan
- d. Năm giác quan của con người: các cơ quan thị giác, thính giác, khứu
giác, vị giác, xúc giác (nói tổng quát).
ngũ vị
- dt. Năm mùi (mặn, đắng, chát, cay, ngọt).
ngụ
- đgt, trgt ở đậu: Hiện nay anh ngụ tại đâu?; Phải tạm ở ngụ nhà một người
cháu.
ngụ ngôn
- Truyện đặt ra, thường dùng súc vật thay người để miêu tả nhân tình thế
thái và ngụ ý răn đời bằng một kết luận luân lý.
ngục
- d. (thường chỉ dùng trong một số tổ hợp). Nhà lao. Lính gác ngục. Nơi
ngục tối. Vượt ngục*.
nguội
- I. tt. Hết nóng, trở thành nhiệt độ bình thường: nước đun sôi để nguội cơm
nguội. II. dt. Phương pháp chế tạo, lắng xuống theo lối thủ công.
nguồn
- dt 1. Nơi mạch nước ngầm xuất hiện và bắt đầu chảy thành dòng nước:
Sữa mẹ như nước trong nguồn chảy ra (cd). 2. Vật hay nơi làm nảy sinh
một vật khác hoặc một hiện tượng, một năng lượng: Nguồn nhiệt; Nguồn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.