trong vòng ngu muội, dốt nát để dễ bề cai trị: Chính sách ngu dân của thực
dân.
ngủ
- đgt 1. ở trạng thái ý thức và cảm giác tạm ngừng, các hoạt động hô hấp và
tuần hoàn chậm lại, các bắp thịt giãn mềm, cơ thể được nghỉ ngơi: ăn được
ngủ được là tiên (cd). 2. Giao hợp: Ngủ với trai.
ngũ
- d. 1. Đơn vị quân đội xưa, gồm năm người. 2. Đơn vị chiều dài cũ, bằng
năm thước, hay mười gang, vào khoảng hai mét, dùng trong đo đạc
(cũ).NGũ âM.- Năm âm thanh chính của nhạc cổ là cung, thương, chủy,
giốc, vũ.
ngũ quan
- d. Năm giác quan của con người: các cơ quan thị giác, thính giác, khứu
giác, vị giác, xúc giác (nói tổng quát).
ngũ vị
- dt. Năm mùi (mặn, đắng, chát, cay, ngọt).
ngụ
- đgt, trgt ở đậu: Hiện nay anh ngụ tại đâu?; Phải tạm ở ngụ nhà một người
cháu.
ngụ ngôn
- Truyện đặt ra, thường dùng súc vật thay người để miêu tả nhân tình thế
thái và ngụ ý răn đời bằng một kết luận luân lý.
ngục
- d. (thường chỉ dùng trong một số tổ hợp). Nhà lao. Lính gác ngục. Nơi
ngục tối. Vượt ngục*.
nguội
- I. tt. Hết nóng, trở thành nhiệt độ bình thường: nước đun sôi để nguội cơm
nguội. II. dt. Phương pháp chế tạo, lắng xuống theo lối thủ công.
nguồn
- dt 1. Nơi mạch nước ngầm xuất hiện và bắt đầu chảy thành dòng nước:
Sữa mẹ như nước trong nguồn chảy ra (cd). 2. Vật hay nơi làm nảy sinh
một vật khác hoặc một hiện tượng, một năng lượng: Nguồn nhiệt; Nguồn