TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 781

ánh sáng; Nguồn điện; Nguồn hàng. 3. Điều làm nảy ra một tình cảm, một
trạng thái: Nguồn vui; Nguồn an ủi; Nguồn lo lắng.
nguồn gốc
- d. Nơi từ đó nảy sinh ra. Nguồn gốc xa xưa của loài người.
nguy hiểm
- I. tt. Có thể gây tai hại lớn cho con người: kẻ thù nguy hiểm vết thương
nguy hiểm. II. dt. Điều nguy hiểm, sự nguy hiểm.
nguy nga
- tt (H. nguy: cao lớn; nga: núi cao) Nói một công trình kiến trúc cao to,
lộng lẫy: Các lâu đài nguy nga, tráng lệ xây dựng từ bao nhiêu đời
(NgHTưởng).
ngụy trang
- NGuỵ TraNG Che đậy dưới những hình thức giả tạo để đánh lừa: cỗ trọng
pháo bằng cành cây.NGUYêN.- t, ph. Trước kia là (thường đứng trước một
từ chỉ chức vụ): Nguyên trưởng phòng hành chính; Anh ta nguyên là nông
dân, nay là quân nhân.NGUYên.- t. 1. Còn như khi mới được tạo nên, làm
ra: áo mới nguyên. 2. "Nguyên khai" nói tắt: Dầu nguyên.NGuYêN.- d.
Người đi kiện: Bên nguyên đòi bên bị bồi thường.NGUYÊN áN.- Đề án
đầu tiên.
nguyên chất
- t. Thuần một chất, không có chất khác lẫn vào hoặc không có pha chế.
Vàng nguyên chất. Cà phê nguyên chất.
nguyên nhân
- dt. Điều gây ra một kết quả hoặc làm xẩy ra một sự việc, một hiện tượng:
tìm hiểu nguyên nhân quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả.
nguyên tắc
- dt (H. nguyên: gốc; tắc: phép tắc) 1. Điều cơ bản đã được qui định để
dùng làm cơ sở cho các mối quan hệ xã hội: Nguyên tắc của ta thì phải
vững chắc, nhưng sách lược của ta thì linh hoạt (HCM). 2. Điều cơ bản rút
ra từ thực tế khách quan để chỉ đạo hành động: Nguyên tắc đòn bẩy.
nguyên tử
- d. Phần tử nhỏ nhất của nguyên tố hoá học, gồm một hạt nhân ở giữa và

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.