- đg. Không tiếp tục hoạt động, phát triển. Đang nói bỗng ngừng lại. Rét
quá, cây ngừng phát triển. Ngừng tay. Không ngừng nâng cao trình độ.
ngược đãi
- đgt. Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm: địa chủ ngược đãi nông nô, con ở.
người
- dt 1. Động vật có tổ chức cao nhất, có khả năng nói thành lời, có tư duy,
có tư thế đứng thẳng, có hai bàn tay linh hoạt sử dụng được các công cụ lao
động: Loài người; Mặt người dạ thú (tng). 2. Thân thể: Người cao, người
thấp; Người đầy mụn nhọt. 3. Cá nhân thuộc quốc tịch nào: Người Việt-
nam; Người Pháp. 4. Kẻ khác mình: Của người phúc ta (tng). 5. Cá nhân có
đạo đức tốt: Nuôi dạy con nên người.
- đt 1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ đối thoại với mình: Người ơi, người ở đừng
về (cd). 2. Đại từ ngôi thứ ba chỉ một nhân vật đáng tôn kính: Khi Hồ Chủ
tịch đến thăm một doanh trại, bao giờ Người cũng chú ý đến nơi ăn ở của
bộ đội.
người ta
- 1. đ. Mọi người khác : Đừng làm thế người ta cười cho. 2. d . Người nói
chung : Người ta ai ai cũng phải lao động.
người yêu
- d. Người có quan hệ tình yêu với một người khác nào đó, trong quan hệ
giữa hai người với nhau.
ngưỡng mộ
- đgt. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo: Vị anh hùng dân
tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ được nhiều người ngưỡng mộ.
ngượng
- đgt 1. Hơi thẹn: Đi hỏi vợ việc gì mà ngượng. 2. Cảm thấy không được
thoải mái: Tay còn đau, nên viết còn ngượng.
ngượng nghịu
- t. Tỏ ra không được tự nhiên trong các cử chỉ, cách đi đứng, nói năng, do
còn chưa quen hoặc do cảm thấy ngượng. Cầm đũa ngượng nghịu. Vẻ
ngượng nghịu như người có lỗi. Ngượng nghịu trong bộ quần áo mới.