nhà ăn
- dt Nơi dành làm chỗ ăn của một tập thể: Nhà ăn của học sinh lưu trú.
nhà bác học
- Người học giả tinh thông về một hay nhiều khoa học.
nhà báo
- d. Người chuyên làm nghề viết báo.
nhà bè
- dt. Nhà lá dựng lên trên bè.
nhà bếp
- dt 1. Nơi nấu nướng thức ăn: Nhà bếp ở phía sau ngôi nhà. 2. Người
chuyên nấu nướng cho một tập thể: Khen nhà bếp đã nấu một món thịt thỏ
thật ngon; Giàu chủ kho, no nhà bếp (tng).
nhà chứa
- d. Nơi chuyên nuôi gái mại dâm, tổ chức cho gái mại dâm hành nghề. Chủ
nhà chứa.
nhà ga
- (F. gare) dt. 1. Nơi tàu đỗ để đón, trả hành khách: ngồi chờ suốt buổi sáng
ở nhà ga. 2. Những nhân viên công tác ở ga và các tổ chức của ga: Nhà ga
thông báo cho hành khách đi tàu biết.
nhà hàng
- dt 1. Nhà có dọn hàng để bán: Khách nhớ nhà hàng (tng). 2. Người bán
hàng: Nhà hàng chiều khách; Nhà hàng nói thách, làm khách trả rẻ (tng).
nhà in
- Nh. Nhà máy in.
nhà khách
- d. Nhà dùng riêng để tiếp khách. Nhà khách Chính phủ.
nhà máy
- dt. Xí nghiệp, cơ sở sản xuất của nền đại công nghiệp, thường sử dụng
máy móc tương đối hiện đại với quy mô lớn: nhà máy cơ khí nhà máy điện
đến làm việc ở nhà máy.
nhà nghề
- dt Người thông thạo về một nghề gì: Cậu ấy vẽ không kém gì một nhà