TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 785

nhà ăn
- dt Nơi dành làm chỗ ăn của một tập thể: Nhà ăn của học sinh lưu trú.
nhà bác học
- Người học giả tinh thông về một hay nhiều khoa học.
nhà báo
- d. Người chuyên làm nghề viết báo.
nhà bè
- dt. Nhà lá dựng lên trên bè.
nhà bếp
- dt 1. Nơi nấu nướng thức ăn: Nhà bếp ở phía sau ngôi nhà. 2. Người
chuyên nấu nướng cho một tập thể: Khen nhà bếp đã nấu một món thịt thỏ
thật ngon; Giàu chủ kho, no nhà bếp (tng).
nhà chứa
- d. Nơi chuyên nuôi gái mại dâm, tổ chức cho gái mại dâm hành nghề. Chủ
nhà chứa.
nhà ga
- (F. gare) dt. 1. Nơi tàu đỗ để đón, trả hành khách: ngồi chờ suốt buổi sáng
ở nhà ga. 2. Những nhân viên công tác ở ga và các tổ chức của ga: Nhà ga
thông báo cho hành khách đi tàu biết.
nhà hàng
- dt 1. Nhà có dọn hàng để bán: Khách nhớ nhà hàng (tng). 2. Người bán
hàng: Nhà hàng chiều khách; Nhà hàng nói thách, làm khách trả rẻ (tng).
nhà in
- Nh. Nhà máy in.
nhà khách
- d. Nhà dùng riêng để tiếp khách. Nhà khách Chính phủ.
nhà máy
- dt. Xí nghiệp, cơ sở sản xuất của nền đại công nghiệp, thường sử dụng
máy móc tương đối hiện đại với quy mô lớn: nhà máy cơ khí nhà máy điện
đến làm việc ở nhà máy.
nhà nghề
- dt Người thông thạo về một nghề gì: Cậu ấy vẽ không kém gì một nhà

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.