- tt. 1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản
dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn.
nhá nhem
- tt, trgt Sắp sửa tối: Nhá nhem tối, thuyền bắt đầu vào kênh (NgTuân); Trời
nhá nhem tối mới trở về (NgHTưởng).
nhạc
- d. Đồ dùng bằng kim loại hình cầu rỗng, hoặc hình chuông, khi rung thì
phát thành tiếng, thường đeo ở cổ ngựa, cổ chó.
- d. "âm nhạc" nói tắt : Học nhạc.
nhai
- đg. 1 Nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng. Nhai kẹo. Miệng bỏm
bẻm nhai trầu. Tay làm hàm nhai (tng.). 2 (kng.). Lặp lại nhiều lần ở cửa
miệng (hàm ý chê). Bài nhai mãi không thuộc. Nhai đi nhai lại luận điệu cũ
rích.
nhài
- 1 dt. Cây nhỏ, lá hình bầu dục dài, hoa mọc thành cụm, trắng và thơm, nở
về đêm, thường dùng để ướp chè búp: chè nhài.
- 2 dt. Mảnh kim loại nhỏ, tròn, giữ hai đầu chốt quạt giấy: quạt long nhài.
nhái
- 1 dt Loài động vật thuộc loại ếch, mình nhỏ và dài: Oai oái như rắn bắt
nhái (tng).
- 2 đgt 1. Nhắc lại giọng nói của người khác: Nó nhái lời nói của chị nó để
trêu tức. 2. Bắt chước: Nhái mẫu hàng; Nhái một thứ hàng.
nhàm
- t. Thường quá và lặp lại nhiều lần khiến người ta chán : Nhắc lại mãi câu
nói đùa làm gì cho nhàm.
nhám
- (ph.). x. ráp4.
nhan sắc
- dt. Sắc đẹp, vẻ đẹp của phụ nữ: người con gái có nhan sắc nhan sắc tuyệt
trần giữ gìn nhan sắc.
nhàn