TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 787

- tt. 1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ: ăn nói nhã nhặn với khách hàng. 2. Đẹp mà giản
dị, không loè loẹt, phô trương: ăn mặc nhã nhặn.
nhá nhem
- tt, trgt Sắp sửa tối: Nhá nhem tối, thuyền bắt đầu vào kênh (NgTuân); Trời
nhá nhem tối mới trở về (NgHTưởng).
nhạc
- d. Đồ dùng bằng kim loại hình cầu rỗng, hoặc hình chuông, khi rung thì
phát thành tiếng, thường đeo ở cổ ngựa, cổ chó.
- d. "âm nhạc" nói tắt : Học nhạc.
nhai
- đg. 1 Nghiền nhỏ, nghiền nát giữa hai hàm răng. Nhai kẹo. Miệng bỏm
bẻm nhai trầu. Tay làm hàm nhai (tng.). 2 (kng.). Lặp lại nhiều lần ở cửa
miệng (hàm ý chê). Bài nhai mãi không thuộc. Nhai đi nhai lại luận điệu cũ
rích.
nhài
- 1 dt. Cây nhỏ, lá hình bầu dục dài, hoa mọc thành cụm, trắng và thơm, nở
về đêm, thường dùng để ướp chè búp: chè nhài.
- 2 dt. Mảnh kim loại nhỏ, tròn, giữ hai đầu chốt quạt giấy: quạt long nhài.
nhái
- 1 dt Loài động vật thuộc loại ếch, mình nhỏ và dài: Oai oái như rắn bắt
nhái (tng).
- 2 đgt 1. Nhắc lại giọng nói của người khác: Nó nhái lời nói của chị nó để
trêu tức. 2. Bắt chước: Nhái mẫu hàng; Nhái một thứ hàng.
nhàm
- t. Thường quá và lặp lại nhiều lần khiến người ta chán : Nhắc lại mãi câu
nói đùa làm gì cho nhàm.
nhám
- (ph.). x. ráp4.
nhan sắc
- dt. Sắc đẹp, vẻ đẹp của phụ nữ: người con gái có nhan sắc nhan sắc tuyệt
trần giữ gìn nhan sắc.
nhàn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.