TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 788

- 1 dt Biến âm của nhạn (chim nhạn): Thấy nhàn, luống tưởng thu phong,
nghe hơi sương sắm áo bông sẵn sàng (Chp).
- 2 tt Rỗi rãi; Không bận rộn; Có nhiều thì giờ nghỉ ngơi: Những lúc nhàn,
ngồi đọc sách; Há kể thân nhàn, tiếc tuổi tàn (NgTrãi).
nhàn du
- Đi chơi phiếm.
nhàn nhã
- t. Rỗi rãi, thảnh thơi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần. Sống cuộc đời nhàn
nhã. Dáng điệu nhàn nhã.
nhãn
- 1 dt. 1. Cây ăn quả, thân to, quả tròn, mọc thành chùm, vỏ quả màu nâu
nhạt, hạt đen, cùi trắng, mọng nước, có vị ngọt: nhãn trồng ven đường vườn
nhãn. 2. Quả nhãn và các sản phẩm từ quả nhãn: mua chùm nhãn nhãn
mọng nước, ngon ngọt.
- 2 dt. Mảnh giấy nhỏ, ghi rõ tên và những điều cốt yếu cần lưu ý, dán
ngoài vật gì đó: nhãn vở bóc nhãn ở ngoài hộp thuốc bao bì và nhãn đều in
đẹp.
nhãn cầu
- dt (H. cầu: khối tròn) Bộ phận của mắt hình cầu, nằm trong ổ mắt: Mắt bị
teo nhãn cầu.
nhãn hiệu
- Dấu hiệu của nhà sản xuất dán lên trên mặt hàng.
nhãn khoa
- d. (cũ). Bộ môn y học nghiên cứu và chữa bệnh về mắt; khoa mắt.
nhãn lực
- dt. Tầm nhìn; con mắt đánh giá: có nhãn lực biết người hay dở.
nhạn
- dt 1. Loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn: Nhạn bay cao,
mưa rào lại tạnh, nhạn bay thấp mưa ở bờ ao (cd). 2.Tin tức do nhạn đưa
về: Mây dăng ải bắc, trông tin nhạn (NgĐChiểu); Ngày sáu khắc tin mong,
nhạn vắng (CgO).
nhang

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.