- 1 dt Biến âm của nhạn (chim nhạn): Thấy nhàn, luống tưởng thu phong,
nghe hơi sương sắm áo bông sẵn sàng (Chp).
- 2 tt Rỗi rãi; Không bận rộn; Có nhiều thì giờ nghỉ ngơi: Những lúc nhàn,
ngồi đọc sách; Há kể thân nhàn, tiếc tuổi tàn (NgTrãi).
nhàn du
- Đi chơi phiếm.
nhàn nhã
- t. Rỗi rãi, thảnh thơi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần. Sống cuộc đời nhàn
nhã. Dáng điệu nhàn nhã.
nhãn
- 1 dt. 1. Cây ăn quả, thân to, quả tròn, mọc thành chùm, vỏ quả màu nâu
nhạt, hạt đen, cùi trắng, mọng nước, có vị ngọt: nhãn trồng ven đường vườn
nhãn. 2. Quả nhãn và các sản phẩm từ quả nhãn: mua chùm nhãn nhãn
mọng nước, ngon ngọt.
- 2 dt. Mảnh giấy nhỏ, ghi rõ tên và những điều cốt yếu cần lưu ý, dán
ngoài vật gì đó: nhãn vở bóc nhãn ở ngoài hộp thuốc bao bì và nhãn đều in
đẹp.
nhãn cầu
- dt (H. cầu: khối tròn) Bộ phận của mắt hình cầu, nằm trong ổ mắt: Mắt bị
teo nhãn cầu.
nhãn hiệu
- Dấu hiệu của nhà sản xuất dán lên trên mặt hàng.
nhãn khoa
- d. (cũ). Bộ môn y học nghiên cứu và chữa bệnh về mắt; khoa mắt.
nhãn lực
- dt. Tầm nhìn; con mắt đánh giá: có nhãn lực biết người hay dở.
nhạn
- dt 1. Loài chim trời thuộc bộ sẻ, đuôi dài chẻ đôi, mỏ ngắn: Nhạn bay cao,
mưa rào lại tạnh, nhạn bay thấp mưa ở bờ ao (cd). 2.Tin tức do nhạn đưa
về: Mây dăng ải bắc, trông tin nhạn (NgĐChiểu); Ngày sáu khắc tin mong,
nhạn vắng (CgO).
nhang