TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 789

- d. Nh. Hương, ngh.2.
nhanh
- t. 1 (thường dùng phụ sau đg.). Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường;
trái với chậm. Đi nhanh nên về sớm nửa giờ. Tàu nhanh*. Nhanh như chớp.
Phát triển nhanh. 2 (Đồng hồ) có tốc độ trên mức bình thường nên chỉ giờ
sớm hơn so với thời điểm chuẩn; trái với chậm. Đồng hồ chạy nhanh. Đồng
hồ này nhanh mỗi ngày năm phút. 3 (dùng trước một số d. chỉ bộ phận cơ
thể). Có hoạt động kịp thời. Nhanh tay giành được cái gậy. Nhanh chân
chạy thoát. Nhanh mắt thấy trước. Nhanh miệng đỡ lời hộ. 4 (thường dùng
phụ sau đg.). Tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức
khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn. Hiểu nhanh. Phản ứng nhanh.
Nhận thức nhanh. 5 (Việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn. Lướt
đọc nhanh tờ báo. Tin ghi nhanh.
nhanh chóng
- tt. Nhanh nhạy, gọn và chóng vánh (nói khái quát): giải quyết công việc
nhanh chóng đòi hỏi phải tiến hành nhanh chóng, kịp thời.
nhanh nhẹn
- tt, trgt Rất hoạt bát, nhẹ nhàng và mau chóng: Ai cũng khen chị ấy là
người nhanh nhẹn.
nhanh trí
- Có khả năng nghĩ nhanh và đối phó nhanh.
nhánh
- d. 1 Cây hoặc củ con mới sinh ra thêm từ gốc. Nhánh hành. Nhánh gừng.
Lúa đẻ nhánh. 2 Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân hay từ cành lớn. Cành
đào nhiều nhánh. Tỉa bớt nhánh hoa. 3 Cái nhỏ hơn, phân ra từ cái chính,
nhưng vẫn nối liền với cái chính. Sông có ba nhánh. Hầm có nhiều nhánh
thông ra ngoài.
nhạo
- 1 đgt. Tỏ ý mỉa mai, coi thường: cười nhạo.
- 2 dt., cũ, đphg Bình nhỏ có vòi dùng để đựng rượu: Rượu hồng đào trút
nhào vào nhạo, Kiếm nơi nào nhơn đạo hơn anh (cd.).
nhát

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.