TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 791

- đgt 1. Nói chó cắn và dùng răng nghiến đi nghiến lại một thứ gì: Chó
nhay cái giẻ. 2. Cứa đi cứa lại: Dao nhay mãi miếng da không đứt. 3.
Hưởng chút quyền lợi: Món tiền thưởng đó thì bọn mình khó nhay lắm.
nhảy
- đg. 1. Bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước bằng sức của những bộ
phận đã nhún để lấy đà rồi vươn mạnh và đột nhiên ; vượt một khoảng hoặc
một vật bằng cách đó : Nhảy qua hàng rào. 2. Vượt cao hơn địa vị cũ của
mình một cách nhanh chóng và không chính đáng: Nhảy lên làm tổng
thống. 3. Khiêu vũ (cũ) : Chiều nay có nhảy không ? 4. Nói loài thú đực
giao cấu : Trâu nhảy cái.
nhảy dù
- đg. Nhảy bằng dù từ trên máy bay xuống. Cho quân nhảy dù.
nhảy sào
- I. dt. Môn thể thao dùng sào chống để vượt xà ngang. II. đgt. Nhảy theo
thể thức của môn nhảy sào.
nhảy vọt
- đgt, trgt Nhảy mạnh lên cao: Bước vào giai đoạn phát triển nhảy vọt
(VNgGiáp); Chắc chắn thế kỉ 21 có những bước nhảy vọt (LKPhiêu).
nhảy xa
- Cg. Nhảy dài. Môn điền kinh, vận động viên cất mình từ một vạch nào đó
để nhảy đi xa.
nháy
- đg. 1 (Mắt) nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa. 2 Ra hiệu
bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra một chỗ. Đưa mắt nháy bạn. 3
Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần. Chớp
nháy. Nháy đèn pin. Xe nháy đèn xin đường. 4 (kng.). Ấn và thả nhanh một
nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác. 5 (kng.;
id.). Chụp (ảnh). Nháy một pô ảnh. // Láy: nhay nháy (ý liên tiếp).
nhắc
- 1 đgt., đphg Nhấc: nhắc cái ghế đem đi chỗ khác.
- 2 đgt. 1. Nói nhỏ để người khác nghe mà nói theo: nhắc bài cho bạn nhắc
bản cho diễn viên. 2. Nói lại cho người khác nhớ hoặc ghi nhận mà làm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.