- đgt 1. Nói chó cắn và dùng răng nghiến đi nghiến lại một thứ gì: Chó
nhay cái giẻ. 2. Cứa đi cứa lại: Dao nhay mãi miếng da không đứt. 3.
Hưởng chút quyền lợi: Món tiền thưởng đó thì bọn mình khó nhay lắm.
nhảy
- đg. 1. Bật toàn thân lên cao hoặc ra đằng trước bằng sức của những bộ
phận đã nhún để lấy đà rồi vươn mạnh và đột nhiên ; vượt một khoảng hoặc
một vật bằng cách đó : Nhảy qua hàng rào. 2. Vượt cao hơn địa vị cũ của
mình một cách nhanh chóng và không chính đáng: Nhảy lên làm tổng
thống. 3. Khiêu vũ (cũ) : Chiều nay có nhảy không ? 4. Nói loài thú đực
giao cấu : Trâu nhảy cái.
nhảy dù
- đg. Nhảy bằng dù từ trên máy bay xuống. Cho quân nhảy dù.
nhảy sào
- I. dt. Môn thể thao dùng sào chống để vượt xà ngang. II. đgt. Nhảy theo
thể thức của môn nhảy sào.
nhảy vọt
- đgt, trgt Nhảy mạnh lên cao: Bước vào giai đoạn phát triển nhảy vọt
(VNgGiáp); Chắc chắn thế kỉ 21 có những bước nhảy vọt (LKPhiêu).
nhảy xa
- Cg. Nhảy dài. Môn điền kinh, vận động viên cất mình từ một vạch nào đó
để nhảy đi xa.
nháy
- đg. 1 (Mắt) nhắm lại rồi mở ra ngay; chớp. Mắt nháy lia lịa. 2 Ra hiệu
bằng cách nháy mắt. Hai người nháy nhau ra một chỗ. Đưa mắt nháy bạn. 3
Loé, hoặc làm cho loé ánh sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần. Chớp
nháy. Nháy đèn pin. Xe nháy đèn xin đường. 4 (kng.). Ấn và thả nhanh một
nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác. 5 (kng.;
id.). Chụp (ảnh). Nháy một pô ảnh. // Láy: nhay nháy (ý liên tiếp).
nhắc
- 1 đgt., đphg Nhấc: nhắc cái ghế đem đi chỗ khác.
- 2 đgt. 1. Nói nhỏ để người khác nghe mà nói theo: nhắc bài cho bạn nhắc
bản cho diễn viên. 2. Nói lại cho người khác nhớ hoặc ghi nhận mà làm