TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 793

nhăn nhíu
- t. (id.). (Mặt) có nhiều nếp nhăn (thường là nói về nét mặt khi tỏ vẻ không
vừa ý). Lông mày cau lại, nhăn nhíu.
nhăn nhó
- tt. (Mặt) nhăn lại, hơi mếu, vẻ đau khổ, hoặc bất bình: Mặt lúc nào cũng
nhăn nhó.
nhẵn nhụi
- tt Trơn tru, đẹp đẽ: Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao (K).
nhặng
- d. Loài ruồi xanh, hay đậu ở các chỗ bẩn.
- t. Có tính hay làm rối rít để tỏ ra mình có quyền, có khả năng.
nhắp
- 1 đg. (cũ; vch.). Nhắm (mắt ngủ); chợp. Suốt đêm không nhắp mắt.
- 2 x. nhấp1.
nhặt
- 1 đgt. Cầm lên cái bị đánh rơi hoặc được chọn lựa: nhặt cánh hoa dưới
gốc nhặt của rơi nhặt thóc lẫn trong gạo.
- 2 tt. 1. Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp
nhau: cây mía nhặt mắt Đường kim khâu nhặt mũi. 2. Có nhịp độ âm thanh
dày, dồn dập: Tiếng súng lúc nhặt lúc thưa Nhịp chày lúc nhặt lúc khoan.
- tt., cổ, đphg Ngặt: cấm nhặt.
nhân
- 1 dt 1. Phần ở trong một số loại hạt: Nhân hạt sen. 2. Phần ở giữa một thứ
bánh: Nhân bánh giò; Nhân bánh bao. 3. Bộ phận ở trung tâm: Nhân Trái
đất. 4. Bộ phận ở giữa tế bào: Nhân tế bào có chức năng quan trọng trong
hoạt động sống. 5. Cơ sở của sự phát triển: Họ là nhân của phong trào.
- 2 dt Lòng yêu thương người: Nhân là thật thà, thương yêu, hết lòng giúp
đỡ đồng chí và đồng bào (HCM); Bán mình là hiếu cứu người là nhân (K).
- 3 dt Điều do đó mà có kết quả: Quan hệ giữa nhân và quả.
- 4 lt Do điều gì mà có hoạt động: Nhân ngày nghỉ về thăm gia đình; Nhân
đi công tác, đến thăm bạn.
- 5 đgt Cộng một số với chính số đó một số lần: 3 nhân 5 là 15.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.