nhăn nhíu
- t. (id.). (Mặt) có nhiều nếp nhăn (thường là nói về nét mặt khi tỏ vẻ không
vừa ý). Lông mày cau lại, nhăn nhíu.
nhăn nhó
- tt. (Mặt) nhăn lại, hơi mếu, vẻ đau khổ, hoặc bất bình: Mặt lúc nào cũng
nhăn nhó.
nhẵn nhụi
- tt Trơn tru, đẹp đẽ: Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao (K).
nhặng
- d. Loài ruồi xanh, hay đậu ở các chỗ bẩn.
- t. Có tính hay làm rối rít để tỏ ra mình có quyền, có khả năng.
nhắp
- 1 đg. (cũ; vch.). Nhắm (mắt ngủ); chợp. Suốt đêm không nhắp mắt.
- 2 x. nhấp1.
nhặt
- 1 đgt. Cầm lên cái bị đánh rơi hoặc được chọn lựa: nhặt cánh hoa dưới
gốc nhặt của rơi nhặt thóc lẫn trong gạo.
- 2 tt. 1. Có khoảng cách ngắn hơn giữa các phần đồng loại đều và nối tiếp
nhau: cây mía nhặt mắt Đường kim khâu nhặt mũi. 2. Có nhịp độ âm thanh
dày, dồn dập: Tiếng súng lúc nhặt lúc thưa Nhịp chày lúc nhặt lúc khoan.
- tt., cổ, đphg Ngặt: cấm nhặt.
nhân
- 1 dt 1. Phần ở trong một số loại hạt: Nhân hạt sen. 2. Phần ở giữa một thứ
bánh: Nhân bánh giò; Nhân bánh bao. 3. Bộ phận ở trung tâm: Nhân Trái
đất. 4. Bộ phận ở giữa tế bào: Nhân tế bào có chức năng quan trọng trong
hoạt động sống. 5. Cơ sở của sự phát triển: Họ là nhân của phong trào.
- 2 dt Lòng yêu thương người: Nhân là thật thà, thương yêu, hết lòng giúp
đỡ đồng chí và đồng bào (HCM); Bán mình là hiếu cứu người là nhân (K).
- 3 dt Điều do đó mà có kết quả: Quan hệ giữa nhân và quả.
- 4 lt Do điều gì mà có hoạt động: Nhân ngày nghỉ về thăm gia đình; Nhân
đi công tác, đến thăm bạn.
- 5 đgt Cộng một số với chính số đó một số lần: 3 nhân 5 là 15.