TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 792

theo: nhắc chuyện cũ làm gì cho buồn nhắc anh ấy đi họp đúng giờ. 3. Nói
đến nhiều lần vì nhớ thương, mến yêu: mẹ thường nhắc đến anh.
nhắc lại
- đgt Khiến người ta nhớ lại: Nhắc lại chuyện cũ.
nhắc nhở
- Nói nhiều lần để cho người ta chú ý đến : Nhắc nhở nhân dân bảo mật
phòng gian.
nhằm
- I đg. 1 Hướng vào một cái đích nào đó. Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn. Phê
bình chung chung, không nhằm vào ai cả. 2 Hướng sự lựa chọn vào người
nào đó. Nhằm vào người thật thà để lừa đảo. Đã nhằm được người thay
mình. 3 Chọn đúng và khéo léo lợi dụng cơ hội, thời cơ. Nhằm lúc sơ hở.
Nhằm đúng thời cơ.
- II t. (cũ; ph.). Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm.
- III k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái đích hướng vào của việc làm vừa
nói đến. Nói thêm thanh minh.
nhắm
- 1 đgt. ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu: nhắm rượu uống rượu nhắm
với gà luộc.
- 2 đgt. 1. (Mắt) khép kín như ngủ: Hai mắt nhắm nghiền lại. 2. Tìm chọn,
hướng tới một đối tượng nào đó cho công việc sắp tới: nhắm người vào ban
chỉ huy.
nhăn
- đgt Nói mặt cau có: Ông trời mới bảo ông trăng: Những người hạ giới mặt
nhăn như tườu(cd).
- tt Có những vết gấp thành nếp: Cái áo mới là đã rồi; Người già thì da
nhăn.
nhăn mặt
- đgt Cau mặt lại tỏ ý không bằng lòng hoặc vì đau quá: Trông thấy đứa con
nghịch bẩn, bà ấy nhăn mặt; Khi người y tá tiêm cho nó, nó nhăn mặt.
nhăn nheo
- Có nhiều vết gấp lại thành nếp : Mặt nhăn nheo.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.