theo: nhắc chuyện cũ làm gì cho buồn nhắc anh ấy đi họp đúng giờ. 3. Nói
đến nhiều lần vì nhớ thương, mến yêu: mẹ thường nhắc đến anh.
nhắc lại
- đgt Khiến người ta nhớ lại: Nhắc lại chuyện cũ.
nhắc nhở
- Nói nhiều lần để cho người ta chú ý đến : Nhắc nhở nhân dân bảo mật
phòng gian.
nhằm
- I đg. 1 Hướng vào một cái đích nào đó. Nhằm thẳng mục tiêu mà bắn. Phê
bình chung chung, không nhằm vào ai cả. 2 Hướng sự lựa chọn vào người
nào đó. Nhằm vào người thật thà để lừa đảo. Đã nhằm được người thay
mình. 3 Chọn đúng và khéo léo lợi dụng cơ hội, thời cơ. Nhằm lúc sơ hở.
Nhằm đúng thời cơ.
- II t. (cũ; ph.). Đúng, trúng. Đánh chỗ hiểm.
- III k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là cái đích hướng vào của việc làm vừa
nói đến. Nói thêm thanh minh.
nhắm
- 1 đgt. ăn thức ăn khi uống rượu để đưa rượu: nhắm rượu uống rượu nhắm
với gà luộc.
- 2 đgt. 1. (Mắt) khép kín như ngủ: Hai mắt nhắm nghiền lại. 2. Tìm chọn,
hướng tới một đối tượng nào đó cho công việc sắp tới: nhắm người vào ban
chỉ huy.
nhăn
- đgt Nói mặt cau có: Ông trời mới bảo ông trăng: Những người hạ giới mặt
nhăn như tườu(cd).
- tt Có những vết gấp thành nếp: Cái áo mới là đã rồi; Người già thì da
nhăn.
nhăn mặt
- đgt Cau mặt lại tỏ ý không bằng lòng hoặc vì đau quá: Trông thấy đứa con
nghịch bẩn, bà ấy nhăn mặt; Khi người y tá tiêm cho nó, nó nhăn mặt.
nhăn nheo
- Có nhiều vết gấp lại thành nếp : Mặt nhăn nheo.