TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 794

nhân ái
- đg. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Yêu thương con người. Giàu
lòng nhân ái.
nhân bản
- 1 đgt. Tạo ra thêm nhiều bản đúng như bản cũ: đánh máy nhân bản.
- 2 tt. Nhân văn: vấn đề nhân bản.
nhân cách
- dt (H. nhân: người; cách: phương thức) Phẩm chất của con người: Nô lệ
thì còn đâu có nhân cách mà giữ (NgCgHoan); Nhà văn phải đào luyện
nhân cách trong công tác hằng ngày (ĐgThMai); Muốn sao nhân cách cao
theo tuổi (HThKháng).
nhân chứng
- Người làm chứng.
nhân công
- d. Sức lao động của con người được sử dụng vào một công việc nào đó.
Thiếu nhân công. Sử dụng nhân công hợp lí. Lãng phí nhân công.
nhân danh
- 1 dt. Tên người: từ điển nhân danh nghiên cứu về nhân danh, địa danh.
- 2 đgt. Lấy danh nghĩa, với tư cách nào để làm việc gì đó: nhân danh cá
nhân nhân danh lãnh đạo cơ quan.
nhân dân
- dt (H. nhân: người; dân: người dân) Toàn thể người dân trong một nước
hay một địa phương: Bất kì việc gì cũng vì lợi ích của nhân dân mà làm
(HCM); Sự nhất trí trong Đảng và trong nhân dân (PhVKhải).
- tt Thuộc về mọi người trong nước hoặc ở một địa phương: Toà án ; Tính
dân tộc và tính nhân dân.
nhân dịp
- k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra là lí do, điều kiện khách quan thuận tiện để
làm một việc nào đó. Chúc mừng nhân dịp năm mới.
nhân đạo
- I. dt. Đạo đức thể hiện ở tình thương yêu với ý thức tôn trọng giá trị,
phẩm chất của con người: trái với nhân đạo. II. tt. Có tính nhân đạo: truyền

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.