TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 795

thống nhân đạo của dân tộc chính sách nhân đạo.
nhân đức
- tt (H. nhân: thương người; đức: đạo làm người) Có lòng thương yêu giúp
đỡ người khác: Bà cụ là người nhân đức có tiếng.
nhân hậu
- Có lòng thương người và trung hậu : Đối xử một cách nhân hậu.
nhân khẩu
- d. Người trong một gia đình, một địa phương, về mặt tiêu thụ những sản
phẩm cần thiết trong sinh hoạt. Nhà khá đông nhân khẩu. Xã có 700 hộ,
3.000 nhân khẩu.
nhân loại
- dt. Loài người: Toàn thể nhân loại đều mong muốn hoà bình.
nhân tạo
- tt (H. nhân: người; tạo: làm ra) Do người làm ra, chứ không phải có sẵn
trong tự nhiên: Nhật-bản xây dựng những đảo nhân tạo bằng sắt thép trên
biển rất lớn (VNgGiáp).
nhân từ
- Hiền hậu, có lòng thương yêu.
nhân viên
- d. 1 Người làm việc trong một cơ quan, tổ chức, phân biệt với thủ trưởng
của cơ quan, tổ chức đó. Nhân viên bán hàng. Nhân viên đại sứ quán. 2
Ngạch cán bộ cấp thấp nhất. Nhân viên đánh máy bậc 2.
nhẫn
- 1 dt. Vòng nhỏ, thường bằng vàng, bạc, đeo vào ngón tay làm đồ trang
sức: chiếc nhẫn hai chỉ Trên tay đeo những mấy chiếc nhẫn vàng.
- 2 đgt. Nhịn, sẵn lòng: nhẫn một tí để đỡ sinh chuyện nhẫn nại nhẫn nhịn
nhẫn nhục ẩn nhẫn.
- 3 lt., cổ Đến, cho đến: Từ ấy nhẫn nay.
nhẫn nại
- tt, trgt (H. nhẫn: nhịn; nại: chịu nhịn) Chịu đựng bền bỉ: Đức nhẫn nại,
cần cù của dân ta (HgĐThuý).
nhẫn tâm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.