- Tàn bạo độc ác; nỡ lòng : Nhẫn tâm giết hại đồng bào.
nhấn mạnh
- đg. Nêu bật lên để làm cho người khác quan tâm, chú ý hơn. Nhấn mạnh
vấn đề chất lượng sản phẩm.
nhận
- 1 đgt. Dìm cho ngập nước: Nhận thuyền chìm xuống nước.
- 2 đgt. 1. Lấy, lĩnh, thu về cái được trao gửi cho mình: nhận thư nhận trách
nhiệm nặng nề. 2. Đồng ý, bằng lòng làm theo yêu cầu: nhận giúp đỡ học
ngoài giờ.
- 3 đgt. 1. Phân biệt rõ: nhận ra người quen. nhận rõ âm mưu của địch. 2.
Tự cho biết là đúng: nhận lỗi cả hai chẳng nhận lỗi về phần mình.
nhận biết
- đgt Hiểu được: Nhận biết lẽ phải.
nhận chìm
- ấn mạnh cho chìm xuống nước.
nhận định
- đg. (hoặc d.). Đưa ra ý kiến có tính chất đánh giá, kết luận, dự đoán về
một đối tượng, một tình hình nào đó. Nhận định tình hình. Một nhận định
thiếu cơ sở thực tế.
nhận lời
- đgt. Đồng ý, bằng lòng đáp ứng theo yêu cầu: nhận lời giúp đỡ.
nhận mặt
- đgt Nhìn mặt xem có đúng người mình muốn tìm hay không: Nhận mặt
tên phản động.
nhận ra
- Biết rõ sau khi đã xem xét, suy nghĩ : Nhận ra khuyết điểm của mình.
nhận thức
- I d. Quá trình hoặc kết quả phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư
duy; quá trình con người nhận biết, hiểu biết thế giới khách quan, hoặc kết
quả của quá trình đó. Nâng cao nhận thức. Có nhận thức đúng. Những nhận
thức sai lầm.
- II đg. Nhận ra và biết được, hiểu được. được vấn đề. Nhận thức rõ khó