TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 798

- d. (cũ). Báo hằng ngày.
nhật ký
- d. 1. Những điều ghi hằng ngày. 2. Sổ ghi hằng ngày những sự việc và
cảm nghĩ : "Nhật ký trong tù" của Hồ Chủ tịch.
nhật thực
- d. Hiện tượng mắt ta thấy vầng Mặt Trời tối đi một phần hoặc hoàn toàn
trong một lúc vì bị Mặt Trăng che khuất.
nhậu
- đgt., thgtục 1. Uống: nhậu rượu. 2. Chè chén (uống rượu, bia với thức ăn
thường trong thời gian lâu): nhậu lai rai.
nhẹ
- tt, trgt 1. Không nặng: Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù
nhìn nổi (tng). 2. Có tỉ trọng nhỏ: Nhôm là một kim loại nhẹ; Dầu hỏa nhẹ
hơn nước. 3. Không nặng nhọc: Công việc nhẹ. 4. ở mức độ thấp: Gió nhẹ;
Bước nhẹ. 5. Không nguy hiểm đến tính mệnh: Bệnh nhẹ. 6. Có thể chịu
được: Phạt nhẹ. 7. Bị coi thường: Đạo vi tử, vi thần đâu có nhẹ (NgCgTrứ).
nhẹ dạ
- Cg. Nhẹ bụng, nhẹ tính. Nông nổi, ít suy nghĩ : Nhẹ dạ, dễ tin người.
nheo nhóc
- t. (Số đông, thường là trẻ em) ở tình trạng sống thiếu thốn, không được
chăm sóc. Cảnh một đàn con nheo nhóc.
nhện
- dt. Động vật chân đốt, thường chăng tơ bắt mồi: con nhện chăng tơ mạng
nhện.
nhi đồng
- dt (H. nhi: trẻ em; đồng: con trẻ) Trẻ em: Giáo dục nhi đồng là một khoa
học (HCM).
nhi khoa
- Ngành y học chuyên chữa bệnh trẻ em : Bác sĩ nhi khoa.
nhì
- d. (Thứ) hai. Giải nhì. Thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân (tng.).
nhì nhằng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.