- d. (cũ). Báo hằng ngày.
nhật ký
- d. 1. Những điều ghi hằng ngày. 2. Sổ ghi hằng ngày những sự việc và
cảm nghĩ : "Nhật ký trong tù" của Hồ Chủ tịch.
nhật thực
- d. Hiện tượng mắt ta thấy vầng Mặt Trời tối đi một phần hoặc hoàn toàn
trong một lúc vì bị Mặt Trăng che khuất.
nhậu
- đgt., thgtục 1. Uống: nhậu rượu. 2. Chè chén (uống rượu, bia với thức ăn
thường trong thời gian lâu): nhậu lai rai.
nhẹ
- tt, trgt 1. Không nặng: Quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù
nhìn nổi (tng). 2. Có tỉ trọng nhỏ: Nhôm là một kim loại nhẹ; Dầu hỏa nhẹ
hơn nước. 3. Không nặng nhọc: Công việc nhẹ. 4. ở mức độ thấp: Gió nhẹ;
Bước nhẹ. 5. Không nguy hiểm đến tính mệnh: Bệnh nhẹ. 6. Có thể chịu
được: Phạt nhẹ. 7. Bị coi thường: Đạo vi tử, vi thần đâu có nhẹ (NgCgTrứ).
nhẹ dạ
- Cg. Nhẹ bụng, nhẹ tính. Nông nổi, ít suy nghĩ : Nhẹ dạ, dễ tin người.
nheo nhóc
- t. (Số đông, thường là trẻ em) ở tình trạng sống thiếu thốn, không được
chăm sóc. Cảnh một đàn con nheo nhóc.
nhện
- dt. Động vật chân đốt, thường chăng tơ bắt mồi: con nhện chăng tơ mạng
nhện.
nhi đồng
- dt (H. nhi: trẻ em; đồng: con trẻ) Trẻ em: Giáo dục nhi đồng là một khoa
học (HCM).
nhi khoa
- Ngành y học chuyên chữa bệnh trẻ em : Bác sĩ nhi khoa.
nhì
- d. (Thứ) hai. Giải nhì. Thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân (tng.).
nhì nhằng