TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 799

- tt. 1. (Tia sáng) ngoằn ngoèo, giao chéo nhau: Tia chớp nhì nhằng. 2.
Không rạch ròi, tách bạch, có sự mập mờ, nhập nhằng: Sổ sách nhì nhằng
không đâu ra đâu cả. 3. ở trạng thái chưa đến nỗi quá kém, còn giữ ở mức
duy trì sự tồn tại bình thường: làm ăn nhì nhằng.
nhì nhèo
- đgt Lải nhải nói đi nói lại: Mẹ nó đã túng, nó cứ nhì nhèo xin tiền.
nhĩ
- d. 1. Màng mỏng chắn ngang giữa tai ngoài và tai giữa, rung lên khi tiếng
động lọt vào tai. 2. Nh. Tai : Bạt nhĩ.
- d. Lỗ ở diện tẩu thuốc phiện để nhét thuốc vào khi hút.
nhí
- t. (kng.). Bé, nhỏ tuổi. Diễn viên nhí. Các màn ảo thuật làm say mê các
khán giả nhí. Bồ nhí*.
nhí nhảnh
- tt. Hồn nhiên, hay nói, cười, thích tung tăng nhảy nhót: Cô gái nhí nhảnh
đáng yêu.
nhị
- 1 dt Nhạc khí có hai dây kéo bằng cái mã vĩ: Lẫn tiếng kèn, nhị nôn nao,
inh ỏi (Tú-mỡ).
- 2 dt (thực) Bộ phận sinh sản của hoa, mang túi phấn: Trong hồ, gì đẹp
bằng sen, lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng (cd); Hoa thơm mất nhị đi
rồi, còn thơm đâu nữa mà người ước ao (cd).
- 3 st Hai: Nhất chờ, nhị đợi, tam mong (cd).
nhiệm kỳ
- Thời gian có tính chất chu kỳ trong đó người được bầu thực hiện một
nhiệm vụ vì lợi ích chung : Nhiệm kỳ hội đồng nhân dân.
nhiệm mầu
- t. Như mầu nhiệm.
nhiệm vụ
- dt (H. vụ: công việc) Công việc lớn phải gánh vác: Nhiệm vụ của cô giáo,
thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (HCM); Những nhiệm vụ cơ bản
và cấp bách về xây dựng Đảng (PhVKhải); Chỉ ra những nhiệm vụ công tác

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.