- tt. 1. (Tia sáng) ngoằn ngoèo, giao chéo nhau: Tia chớp nhì nhằng. 2.
Không rạch ròi, tách bạch, có sự mập mờ, nhập nhằng: Sổ sách nhì nhằng
không đâu ra đâu cả. 3. ở trạng thái chưa đến nỗi quá kém, còn giữ ở mức
duy trì sự tồn tại bình thường: làm ăn nhì nhằng.
nhì nhèo
- đgt Lải nhải nói đi nói lại: Mẹ nó đã túng, nó cứ nhì nhèo xin tiền.
nhĩ
- d. 1. Màng mỏng chắn ngang giữa tai ngoài và tai giữa, rung lên khi tiếng
động lọt vào tai. 2. Nh. Tai : Bạt nhĩ.
- d. Lỗ ở diện tẩu thuốc phiện để nhét thuốc vào khi hút.
nhí
- t. (kng.). Bé, nhỏ tuổi. Diễn viên nhí. Các màn ảo thuật làm say mê các
khán giả nhí. Bồ nhí*.
nhí nhảnh
- tt. Hồn nhiên, hay nói, cười, thích tung tăng nhảy nhót: Cô gái nhí nhảnh
đáng yêu.
nhị
- 1 dt Nhạc khí có hai dây kéo bằng cái mã vĩ: Lẫn tiếng kèn, nhị nôn nao,
inh ỏi (Tú-mỡ).
- 2 dt (thực) Bộ phận sinh sản của hoa, mang túi phấn: Trong hồ, gì đẹp
bằng sen, lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng (cd); Hoa thơm mất nhị đi
rồi, còn thơm đâu nữa mà người ước ao (cd).
- 3 st Hai: Nhất chờ, nhị đợi, tam mong (cd).
nhiệm kỳ
- Thời gian có tính chất chu kỳ trong đó người được bầu thực hiện một
nhiệm vụ vì lợi ích chung : Nhiệm kỳ hội đồng nhân dân.
nhiệm mầu
- t. Như mầu nhiệm.
nhiệm vụ
- dt (H. vụ: công việc) Công việc lớn phải gánh vác: Nhiệm vụ của cô giáo,
thầy giáo ta rất quan trọng và rất vẻ vang (HCM); Những nhiệm vụ cơ bản
và cấp bách về xây dựng Đảng (PhVKhải); Chỉ ra những nhiệm vụ công tác