TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 801

bảy ngày không ăn (cd).
nhịn nhục
- Đành chịu đựng : Nhịn nhục chờ ngày khá giả.
nhỉnh
- t. (kng.). Lớn hơn, trội hơn một chút về tầm cỡ, kích thước, khả năng,
trình độ, v.v. Cô chị nhỉnh hơn cô em. Về trình độ anh ta có phần nhỉnh
hơn. // Láy: nhinh nhỉnh (ý mức độ ít).
nhíp
- dt. 1. Đồ dùng gồm hai thanh kim loại mỏng, nhỏ và cứng, có khả năng
kẹp, giữ chặt, thường dùng để nhổ râu: nhíp nhổ râu. 2. Lò xo thanh bằng
kim loại cong, có tác dụng giảm xóc cho xe: nhíp xe Xe gẫy nhíp.
nhịp
- 1 dt (cn. Dịp) Thời gian thuận tiện: Đó là một nhịp may để tiến hành công
việc.
- 2 dt Đoạn cầu ở vào giữa hai cột cầu: Cầu bao nhiêu nhịp thương mình
bấy nhiêu (cd).
- 3 dt 1. Quãng cách đều nhau giữa những tiếng đệm mạnh trong một bài
nhạc, một hồi trống, hồi chiêng: Ngồi đánh nhịp; Theo nhịp chiêng, nhịp
trống ồn ào (Tú-mỡ). 2. Sự kế tiếp đều đặn: Tâm hồn của Nguyễn Trái sống
một nhịp với non sông đất nước (PhVĐồng).
nho
- d. Loài cây leo, quả có vị ngọt thường dùng để chế rượu vang.
- d. Người làm thuê đơn từ giấy má ở phủ huyện (xưa).
- d. Người học giả theo triết học Khổng giáo : Nhà nho. Mực nho: Mực
đóng thành thỏi rắn, mài với nước để viết bút lông hoặc để vẽ.
nho gia
- d. (cũ). Nhà nho có tên tuổi.
nho giáo
- dt. Học thuyết do Khổng Tử đề xuất nhằm duy trì trật tự xã hội phong
kiến: tư tưởng nho giáo.
nho học
- dt (H. học: việc học) Sự học tập nho giáo: Nho học đã trải qua sự hiểu lầm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.