(ĐgThMai).
nho nhã
- Có vẻ con người có học thức.
nho nhỏ
- t. x. nhỏ2 (láy).
nho sĩ
- dt., cũ Người học đạo nho, là trí thức phong kiến.
nhỏ
- 1 tt 1. Có chiều cao, khổ người dưới mức trung bình: Mười tám tuổi mà
nhỏ hơn đứa mười lăm; Mèo nhỏ bắt chuột con (tng). 2. Còn ít tuổi: Hồi
còn nhỏ, tôi học ở trường làng. 3. Có kích thước hoặc diện tích dưới mức
trung bình: Nhà tôi nhỏ hơn nhà anh. 4. Thấp về mặt số lượng hoặc cường
độ: Món tiền nhỏ; Ngọn lửa nhỏ; Xí nghiệp nhỏ. 5. Có tầm quan trọng thấp:
Chi tiết nhỏ; Cuộc xung đột nhỏ.
- trgt Không to; Không lớn: Nói ; Sản xuất nhỏ.
- dt Người con trai còn ít tuổi hầu hạ trong một gia đình ở xã hội cũ: Một
anh chịu khó học tập.
- 2 đgt Làm rơi một chất lỏng xuống từng giọt một: Nhỏ thuốc đau mắt.
nhỏ nhặt
- t. 1. Bé và vụn vặt : Công việc nhỏ nhặt. 2. Hẹp hòi trong cách đối xử,
nhìn nhận : Tính khí nhỏ nhặt.
nhỏ nhẻ
- t. (Nói năng, ăn uống) thong thả, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn. Nói năng
nhỏ nhẻ như cô dâu mới. Ăn nhỏ nhẻ từng miếng.
nhỏ nhẹ
- tt. (Nói năng) nhẹ nhàng, dễ nghe: ăn nói nhỏ nhẹ.
nhỏ nhen
- tt Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt: Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen
(K).