TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 802

(ĐgThMai).
nho nhã
- Có vẻ con người có học thức.
nho nhỏ
- t. x. nhỏ2 (láy).
nho sĩ
- dt., cũ Người học đạo nho, là trí thức phong kiến.
nhỏ
- 1 tt 1. Có chiều cao, khổ người dưới mức trung bình: Mười tám tuổi mà
nhỏ hơn đứa mười lăm; Mèo nhỏ bắt chuột con (tng). 2. Còn ít tuổi: Hồi
còn nhỏ, tôi học ở trường làng. 3. Có kích thước hoặc diện tích dưới mức
trung bình: Nhà tôi nhỏ hơn nhà anh. 4. Thấp về mặt số lượng hoặc cường
độ: Món tiền nhỏ; Ngọn lửa nhỏ; Xí nghiệp nhỏ. 5. Có tầm quan trọng thấp:
Chi tiết nhỏ; Cuộc xung đột nhỏ.
- trgt Không to; Không lớn: Nói ; Sản xuất nhỏ.
- dt Người con trai còn ít tuổi hầu hạ trong một gia đình ở xã hội cũ: Một
anh chịu khó học tập.
- 2 đgt Làm rơi một chất lỏng xuống từng giọt một: Nhỏ thuốc đau mắt.
nhỏ nhặt
- t. 1. Bé và vụn vặt : Công việc nhỏ nhặt. 2. Hẹp hòi trong cách đối xử,
nhìn nhận : Tính khí nhỏ nhặt.
nhỏ nhẻ
- t. (Nói năng, ăn uống) thong thả, chậm rãi với vẻ giữ gìn, từ tốn. Nói năng
nhỏ nhẻ như cô dâu mới. Ăn nhỏ nhẻ từng miếng.
nhỏ nhẹ
- tt. (Nói năng) nhẹ nhàng, dễ nghe: ăn nói nhỏ nhẹ.
nhỏ nhen
- tt Hẹp hòi, hay chấp nhất, hay thù vặt: Làm ra thì cũng ra người nhỏ nhen
(K).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.