TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 804

- tt, trgt Tấp nập đi lại: Ngày Quốc khánh, phố xá nhộn nhịp.
nhông
- d. Loài cắc kè lớn.
nhồng
- d. (ph.). Yểng.
nhộng
- dt. Sâu bọ thời kì nằm trong kén: nhộng tằm trần như nhộng.
nhốt
- đgt 1. Giam giữ: Nhốt trong ngục. 2. Giữ con vật trong lồng, trong cũi:
Nhốt gà; Nhốt chó.
nhột
- d. Trạng thái muốn cười khi bị cù.
nhơ
- t. 1 (cũ). Bẩn. 2 Xấu xa về phẩm chất. Một vết nhơ trong đời. Chịu tiếng
nhơ.
nhơ nhuốc
- tt. Bẩn thỉu, xấu xa và nhục nhã: hành động nhơ nhuốc của bọn cướp.
nhờ
- 1 đgt 1. Đề nghị người nào làm giúp việc gì: Nhờ chuyển bức thư cho gia
đình; Chẳng nên thì chớ, chẳng nhờ tay ai (cd). 2. Nương tựa: Nhờ ơn cha
mẹ nuôi dưỡng. 3. Hưởng sự thương xót, giúp đỡ: Nhờ cha trả được nghĩa
chàng cho xuôi (K). 4. Dựa vào: Nghìn tầm nhờ bóng tùng quân (K).
- trgt Tựa vào: Sống đất khách, thác chôn quê người (K).
- gt Giới từ dùng để giải thích một nguyên nhân đã dẫn đến kết quả: sự giúp
đỡ của anh, tôi mới đạt được kết quả.
- 2 tt, trgt Không được thực sáng, không được thực rõ: ánh trăng nhờ; Màu
xanh nhờ.
nhớ
- đg.1. Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm : Mẹ dặn con, con
phải nhớ mà làm ; Thương nhau xin nhớ lời nhau (K). 2. Tưởng nghĩ đến
một sự việc đã qua, một người vắng mặt mà mình ao ước được gặp lại :
Nhớ cảnh cũ ; Đi thì nhớ vợ cùng con, Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.