TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 800

dân vận của Đảng, nhà nước, mặt trận (LKPhiêu).
nhiên liệu
- Nh. Chất đốt : Than Hồng Gai là một nhiên liệu tốt.
nhiếp ảnh
- đg. (dùng phụ sau d., kết hợp hạn chế). Chụp ảnh. Nhà nhiếp ảnh. Nghệ
thuật nhiếp ảnh.
nhiệt độ
- dt. 1. Đại lượng chỉ độ nóng của một vật: nước sôi ở 100oC. 2. Nhiệt độ
không khí, nói tắt: Nhiệt độ ngoài trời khoảng 30oC.
nhiệt liệt
- trgt (H. liệt: lửa nóng) Với tất cả sự nhiệt tình của mình: Nhân dân khắp
thế giới đều nghiêm khắc lên án Mĩ, đều nhiệt liệt ủng hộ ta (HCM).
nhiệt lượng
- Dạng năng lượng truyền từ vật nóng sang vật lạnh.
nhiều
- t. Có số lượng lớn hoặc ở mức cao; trái với ít. Việc nhiều người ít. Đi
nhiều nơi. Vui nhiều. Nhiều lúc thấy nhớ nhà. Không ít thì nhiều*.
nhiễu nhương
- tt. ở tình trạng rối ren, hỗn loạn, khó lường trước được sự thế: thời buổi
nhiễu nhương.
nhìn
- đgt 1. Chú ý trông: Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Ng-hồng);
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn (Tố-hữu). 2. Xem xét, nhận định:
Nhìn vấn đề một cách khách quan. 3. Trông nom: Bận quá, chẳng nhìn gì
đến con. 4. Để mắt tới: Không có thì giờ nhìn đến sách vở. 5. Thừa nhận:
Bố nó không nhìn nó nữa. 6. Trông ra, đối diện với: Nhà ông ấy nhìn ra
sông.
nhìn nhận
- đg. 1. Nhận thức được : Nhìn nhận sự thật. 2. Cg. Nhìn nhõ. Trông nom
săn sóc : Nhìn nhận con cái.
nhịn đói
- đgt Đành không ăn và chịu đói: Đã từng ăn bát cơm đầy, đã từng nhịn đói

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.