dân vận của Đảng, nhà nước, mặt trận (LKPhiêu).
nhiên liệu
- Nh. Chất đốt : Than Hồng Gai là một nhiên liệu tốt.
nhiếp ảnh
- đg. (dùng phụ sau d., kết hợp hạn chế). Chụp ảnh. Nhà nhiếp ảnh. Nghệ
thuật nhiếp ảnh.
nhiệt độ
- dt. 1. Đại lượng chỉ độ nóng của một vật: nước sôi ở 100oC. 2. Nhiệt độ
không khí, nói tắt: Nhiệt độ ngoài trời khoảng 30oC.
nhiệt liệt
- trgt (H. liệt: lửa nóng) Với tất cả sự nhiệt tình của mình: Nhân dân khắp
thế giới đều nghiêm khắc lên án Mĩ, đều nhiệt liệt ủng hộ ta (HCM).
nhiệt lượng
- Dạng năng lượng truyền từ vật nóng sang vật lạnh.
nhiều
- t. Có số lượng lớn hoặc ở mức cao; trái với ít. Việc nhiều người ít. Đi
nhiều nơi. Vui nhiều. Nhiều lúc thấy nhớ nhà. Không ít thì nhiều*.
nhiễu nhương
- tt. ở tình trạng rối ren, hỗn loạn, khó lường trước được sự thế: thời buổi
nhiễu nhương.
nhìn
- đgt 1. Chú ý trông: Bà nheo mắt nhìn những giọt nắng vàng (Ng-hồng);
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn (Tố-hữu). 2. Xem xét, nhận định:
Nhìn vấn đề một cách khách quan. 3. Trông nom: Bận quá, chẳng nhìn gì
đến con. 4. Để mắt tới: Không có thì giờ nhìn đến sách vở. 5. Thừa nhận:
Bố nó không nhìn nó nữa. 6. Trông ra, đối diện với: Nhà ông ấy nhìn ra
sông.
nhìn nhận
- đg. 1. Nhận thức được : Nhìn nhận sự thật. 2. Cg. Nhìn nhõ. Trông nom
săn sóc : Nhìn nhận con cái.
nhịn đói
- đgt Đành không ăn và chịu đói: Đã từng ăn bát cơm đầy, đã từng nhịn đói